Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 2 (trang 26, 27) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 14 lớp 4 Lesson 2 (trang 26, 27) trong Unit 14: Daily activities Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

1 (trang 26 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 2 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Bạn làm gì vào mỗi chủ nhật Linh?

- Tôi làm việc nhà.

b.

- Bạn làm gì vào buổi sáng?

- Tôi lau nhà.

2 (trang 26 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 2 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. What do you do in the morning? - I wash the clothes.

b. What do you do in the morning? - I clean the floor.

c. What do you do in the morning? - I help with the cooking.

d. What do you do in the morning? - I wash the dishes.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn làm gì vào buổi sáng? - Tôi giặt quần áo.

b. Bạn làm gì vào buổi sáng? - Tôi lau sàn.

c. Bạn làm gì vào buổi sáng? - Tôi giúp nấu ăn.

d. Bạn làm gì vào buổi sáng? - Tôi rửa bát.

3 (trang 26 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 2 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

- What do you do in the morning?

- I help with the cooking.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn làm gì vào buổi sáng?

- Tôi giúp nấu ăn.

4 (trang 27 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number. (Nghe và điền số.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 2 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. c

2. a

3. d

4. b

Nội dung bài nghe:

1. A: What do you do in the morning?

B: I wash my clothes.

2. A: What do you do at noon?

B: I wash the dishes.

3. A: What do you do in the afternoon?

B: I clean the floor.

4. A: What do you do in the evening?

B: I help my mum with the cooking.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn làm gì vào buổi sáng?

B: Tôi giặt quần áo của tôi.

2. A: Buổi trưa bạn làm gì?

B: Tôi rửa bát.

3. A: Bạn làm gì vào buổi chiều?

B: Tôi lau sàn nhà.

4. A: Bạn làm gì vào buổi tối?

B: Tôi giúp mẹ nấu ăn.

5 (trang 27 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 2 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1.

A: What do you do in the morning?

B: I wash my clothes.

A:What do you do at noon?

B: I wash the dishes.

2.

A: What do you do in the afternoon?

B: I help my mum with the cooking.

A: And in the evening, what do you do?

B: We watch TV together.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn làm gì vào buổi sáng?

B: Tôi giặt quần áo của tôi.

A: Bạn làm gì vào buổi trưa?

B: Tôi rửa bát.

2.

A: Bạn làm gì vào buổi chiều?

B: Tôi giúp mẹ nấu ăn.

A: Và vào buổi tối, bạn làm gì?

B: Chúng tôi cùng nhau xem TV.

6 (trang 27 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play. (Hãy chơi.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 2 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Daily activities hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:


unit-14-what-does-he-look-like.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học