Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Culture (trang 57, 58, 59)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Culture trang 57, 58, 59 trong Unit 4: Activities sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4.
A (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Studio (n): Phòng tập
Soccer field (n): Sân bóng đá
Arcade (n): Khu vui chơi
Skate Park (n): Sân trượt băng
Coffee shop (n): Quán cà phê
2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi trò Heads up. What’s missing?)
Cách chơi:
Trên bảng cô giáo có dán các hình ảnh về các địa điểm cụ thể (quán cà phê, bể bơi…), các bạn nhìn và ghi nhớ sau đó úp mặt lại để cô giáo lấy đi một hình ảnh bất kỳ. Sau đó các bạn nhìn lên bảng và đoán xem đâu là địa điểm đã bị cô giáo lấy đi và trả lời.
B (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
What’s she doing?
She’s dancing at the studio.
What are they doing?
They’re playing soccer at the soccer field.
Hướng dẫn dịch:
Cô ấy đang làm gì thế?
Cô ấy đang tập nhảy ở phòng tập.
Họ đang làm gì thế?
Họ đang đá bóng ở sân bóng.
2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)
Đáp án:
1.
A:What’s he doing?
B: He’s reading at the coffee shop.
2.
A: What are they doing?
B: They’re skating at the skate park.
3.
A: What’s he doing?
B: He’s playing video game at the arcade.
4.
A: What are they doing?
B: They’re dancing at the studio.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Anh ấy đang làm gì thế?
B: Anh ấy đang đọc sách ở quán cà phê.
2.
A: Họ đang làm gì thế?
B: Họ đang trượt băng ở sân trượt băng.
3.
A: Anh ấy đang làm gì thế?
B: Anh ấy đang chơi trò chơi ở khu vui chơi.
4.
A: Họ đang làm gì thếì?
B: Họ đang nhảy ở phòng tập.
C (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and circle. (Đọc và khoanh.)
Đáp án:
1. Ireland |
2. reading |
3. the arcade |
4. soccer field |
5. dancing |
Hướng dẫn dịch:
Tên của tớ là Shay, và tớ đến từ Ai-len. Tớ có rất nhiều bạn. Họ thích làm nhiều hoạt đoạt động khác nhau sau giờ học. Tớ đang trượt ván ở sân trượt ván. Grace đang đọc sách ở quán cà phê. Harry đang chơi trò chơi điện tử ở khu vui chơi. Rian đang thả diều ở sân bóng. Ava đang nhảy ở phòng tập.
1. Shay đến từ Ai-len.
2. Grace đang đọc sách ở quán cà phê.
3. Harry đang chơi trò chơi điện tử ở khu vui chơi.
4. Rian đang thả diều ở sân bóng.
5. Ava đang nhảy ở phòng tập.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
My name’s Shay, and I’m from Ireland. I have lots of friends. They like doing different activities after school. I’m skating at the skate park. Grace is reading at the coffee shop. Harry is playing videos game at the arcade. Rian is flying a kite at the soccer field. Ava is dancing at the studio.
Hướng dẫn dịch:
Tên của tớ là Shay, và tớ đến từ Ai-len. Tớ có rất nhiều bạn. Họ thích làm nhiều hoạt đoạt động khác nhau sau giờ học. Tớ đang trượt ván ở sân trượt ván. Grace đang đọc sách ở quán cà phê. Harry đang chơi trò chơi điện tử ở khu vui chơi. Rian đang thả diều ở sân bóng. Ava đang nhảy ở phòng tập.
D (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Trang: Hi, Alice.
Alice: Hi, Trang.
Trang: Where are our friends? What is Mike doing?
Alice: Oh, Mike is running at the sccer field.
2.
Trang: Oh, really? That’s good. And what are Bob and Minh doing?
Alice: Bob and Minh are playing at the arcade.
3.
Alice: Hmm. OK. What is Lisa doing?
Trang: She’s skating at the skate park.
Alice: Oh, that’s fun.
Trang: Yeah, she loves it.
4.
Alice: And what are William and Maggie doing?
Trang: William and Maggie? They’re doing homework at the coffe shop.
Hướng dẫn dịch:
1.
Trang: Chào, Alice.
Alice: Chào, Trang.
Trang: Những người bạn của chúng mình đâu rồi? Mike đang làm gì thế?
Alice: À, Mike đang chạy ở sân bóng.
2.
Trang: Oh, thật à? Thật tuyệt. Vậy Bob và Minh đang làm gì thế?
Alice: Bob và Minh đang chơi ở khu vui chơi.
3.
Alice: Hừm. Được rồi. Vậy Lisa đang làm gì?
Trang: Bạn ấy đang trượt ván ở sân trượt ván.
Alice: Oh, điều đó thật vui.
Trang: Đúng vậy, bạn ấy thích điều đó.
4.
Alice: Vậy còn William và Maggie đang làm gì thế?
Trang: William và Maggie? Họ đang làm bài tập ở quán cà phê.
2. Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. soccer field |
2. arcade |
3. skate park |
4. coffee shop |
Hướng dẫn dịch:
1.
Trang: Hi, Alice.
Alice: Hi, Trang.
Trang: Where are our friends? What is Mike doing?
Alice: Oh, Mike is running at the sccer field.
2.
Trang: Oh, really? That’s good. And what are Bob and Minh doing?
Alice: Bob and Minh are playing at the arcade.
3.
Alice: Hmm. OK. What is Lisa doing?
Trang: She’s skating at the skate park.
Alice: Oh, that’s fun.
Trang: Yeah, she loves it.
4.
Alice: And what are William and Maggie doing?
Trang: William and Maggie? They’re doing homework at the coffe shop.
3. Role-play. (Đóng vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh True - đúng hoặc False - sai.)
Đáp án:
1. False |
2. True |
3. False |
4. True |
5. True |
Hướng dẫn dịch:
Tên của tớ là Long, và tớ đến từ Việt Nam. Tớ có rất nhiều bạn bè. Họ thích làm những hoạt động khác nhau sau giờ học. Anh đang ăn ở quán cà phê. Linh đang nhảy ở phòng tập. Thảo đang chơi bóng đá ở sân bóng. An đang chơi ở khu vui chơi. Nam đang trượt ván ở sân trượt. Những người bạn của tớ thích các hoạt động.
1. Anh đang ăn ở chợ.
2. Linh đang nhảy ở phòng tập.
3. Thảo đang chạy ở sân bóng.
4. An đang chơi ở khu vui chơi.
5. Nam đang trượt ván ở sân trượt ván.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
My name’s Long, and I’m from Vietnam. I have lots of friends. They like doing diffirent activities after school. Anh is eating at the coffee shop. Linh is dancing at the studio. Thảo is playing soccer at the soccer field. An is playing at the arcade. Nam is skating at the skate parl. My friends love activities.
Hướng dẫn dịch:
Tên của tớ là Long, và tớ đến từ Việt Nam. Tớ có rất nhiều bạn bè. Họ thích làm những hoạt động khác nhau sau giờ học. Anh đang ăn ở quán cà phê. Linh đang nhảy ở phòng tập. Thảo đang chơi bóng đá ở sân bíng. An đang chơi ở khu vui chơi. Nam đang trượt ván ở sân trượt. Những người bạn của tớ thích các hoạt động.
F (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look at E. Choose five friends and write about their hobbies. (Nhìn vào phần E. Chọn năm người bạn và viết về sở thích của họ.)
Gợi ý:
My name is Mian and I’m from the UK.
I have lots of friends.
Minh is playing video games at the arcade.
Dung is eating at the market.
Mon is playing soccer at the soccer field.
Trang is flying a kite at the soccer field.
Hoà is watching TV at home.
Hướng dẫn dịch:
Tên của tớ là Mian. Tớ đến từ Anh.
Tớ có rất nhiều bạn bè.
Minh đang chơi trò chơi điện tử ở khu vui chơi.
Dung đang ăn ở chợ.
Mon đang chơi đá bóng ở sân bóng đá.
Trang đang thả diều ở sân bóng.
Hoà đang xem tivi ở nhà.
G (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Talk about your friends’ hobbies. (Kể về những sở thích của bạn bè bạn.)
Gợi ý:
My name is Mian and I’m from the UK. I have lots of friends. Minh is playing video games at the coffee shop. Dung is eating at the market. And Mon is playing soccer at the soccer field.
Hướng dẫn dịch:
Tên của tớ là Mian. Tớ đến từ Anh. Tớ có rất nhiều bạn bè. Minh đang chơi trò chơi điện tử ở quán cà phê. Dung đang ăn ở chợ. Và Mon đang chơi đá bóng ở sân bóng đá.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4: Activities hay, chi tiết khác:
Unit 4 Lesson 1 (trang 48, 49, 50 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 4 Lesson 2 (trang 51, 52, 53 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 4 Lesson 3 (trang 54, 55, 56 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 4 Review and Practice (trang 60, 61 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Getting Around
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)