Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Lesson 3 (trang 54, 55, 56)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 3 trang 54, 55, 56 trong Unit 4: Activities sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4.
A (trang 54 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Library (n): Thư viện
Stadium (n): Sân vận động
Park (n): Công viên
Market (n): Chợ
Water Park (n): Công viên nước
Swimming pool (n): Bể bơi
2. Play Board race. (Chơi trò Board race.)
Cách chơi:
Trên bảng có gắn hình ảnh các địa điểm (bể bơi, công viên nước, chợ…) các bạn nhìn sau đó cô giáo hô một địa điểm bất kỳ. Nhiệm vụ của học sinh là phải chạy nhanh và đập tay vào bức tranh minh họa cho từ mà giáo viên đọc.
B (trang 53 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
What are you doing?
I’m swimming at the pool.
What are you doing?
We’re reading at the library.
Hướng dẫn dịch:
Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang bơi ở bể bơi.
Các bạn đang làm gì thế?
Chúng tớ đang đọc sách trong thư viện.
2. Read and match. Practice. (Đọc và nối. Thực hành.)
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. A |
4. B |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn đang làm gì thế?
B: Tớ đang chạy ở sân vận động.
2. A: Các bạn đang làm gì thế?
B: Chúng tớ đang chơi ở công viên nước.
3. A: Bạn đang làm gì thế?
B: Tớ đang đọc sách ở thư viện.
4. A: Các bạn đang làm gì thế?
B: Bọn tớ đang ăn vặt ở chợ.
C (trang 55 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Market, comic
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Market (n): chợ
Comic (a/n): hài hước/ truyện tranh
2. Chant. (Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
What are you doing, Lucy?
I’m reading a comic book at home.
What are you doing, Tom?
I’m swimming at the swimming pool.
What are you doing, Mom and Dad?
We’re walking in the market.
Hướng dẫn dịch:
Bạn đang làm gì thế, Lucy?
Tớ đang đọc truyện tranh ở nhà.
Bạn đang làm gì thế, Tom?
Tớ đang bơi ở bể bơi.
Bố và mẹ đang làm gì thế?
Bố và mẹ đang đi bộ ở chợ.
D (trang 55 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Charlie: Hi, Tom. It’s Charlie.
Tom: Hey, Charlie. How are you?
Charlie: I’m good. Do you want to play today?
Tom: Oh, I’m busy today.
Charlie: Oh, what are you doing?
Tom: I’m skating at the stadium.
2.
Mai: Hello Lucy. It’s me, Mai.
Lucy: Hi, Mai. What are you doing?
Mai: I’m at home now. Do you want to meet today?
Lucy: Sure!
Mai: Oh, what are you doing?
Lucy: I’m with Ben. We’re swimming at the water park.
Mai: Oh, cool.
3.
Ben: Hi, Mom. Lucy and I are home now.
Mom: OK. Is Tom home?
Ben: Yes, he is. What are you doing?
Mom: Dad and I are going for a walk at the park.
Ben: Oh. OK. See you later.
Mom: Bye.
4.
Tom: Hey, Alfie. It’s Tom.
Alfie: Oh, hi, Tom. What are you doing?
Tom: I’m at home with Lucy and Ben.
Alfie: OK.
Tom: What are you doing?
Alfie: I’m reading at the library.
Tom: Come home soon.
Alfie: OK
…
Everyone: Where’s Alfie?
Alfie: Zzzz...
Hướng dẫn dịch:
1.
Charlie: Chào, Tom. Tớ là Charlie đây.
Tom: Chào, Charlie. Cậu có khoẻ không?
Charlie: Tớ khoẻ. Hôm nay cậu có muốn đi chơi không?
Tom: Ồ, hôm nay tớ bận rồi.
Charlie: Ồ, cậu đang làm gì thế?
Tom: Tớ đang trượt ván ở sân vận động.
2.
Mai: Chào Lucy. Là tớ Mai đây.
Lucy: Chào, Mai. Cậu đang làm gì thế?
Mai: Tớ đang ở nhà. Hôm nay cậu muốn gặp nhau chứ?
Lucy: Tất nhiên rồi!
Mai: Oh, cậu đang làm gì thế?
Lucy: Tớ đang ở cùng Ben. Bọn tớ đang bơi ở công viên nước.
Mai: Oh, tuyệt.
3.
Ben: Con chào mẹ. Lucy và con đang ở nhà.
Mẹ: OK. Tom có nhà không?
Ben: Có, cậu ấy ở nhà. Mẹ đang làm gì thế?
Mẹ: Bố và mẹ đang đi dạo ở công viên.
Ben: Oh. Vâng. Gặp mẹ sau nhé.
Mẹ: Tạm biệt.
4.
Tom: Chào, Alfie. Tom đây.
Alfie: Oh, chào, Tom. Bạn đang làm gì thế?
Tom: Tớ đang ở nhà cùng Lucy và Ben.
Alfie: Được rồi.
Tom: Bạn đang làm gì thế?
Alfie: Tớ đang đọc sách ở thư viện.
Tom: Về nhà sớm nhé.
Alfie: Được rồi.
…
Mọi người: Alfie đâu rồi?
Alfie: Zzzz...
2. Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. stadium |
2. water park |
3. park |
4. library |
Hướng dẫn dịch:
1.
Charlie: Chào, Tom. Tớ là Charlie đây.
Tom: Chào, Charlie. Cậu có khoẻ không?
Charlie: Tớ khoẻ. Hôm nay cậu có muốn đi chơi không?
Tom: Ồ, hôm nay tớ bận rồi.
Charlie: Ồ, cậu đang làm gì thế?
Tom: Tớ đang trượt ván ở sân vận động.
2.
Mai: Chào Lucy. Là tớ Mai đây.
Lucy: Chào, Mai. Cậu đang làm gì thế?
Mai: Tớ đang ở nhà. Hôm nay cậu muốn gặp nhau chứ?
Lucy: Tất nhiên rồi!
Mai: Oh, cậu đang làm gì thế?
Lucy: Tớ đang ở cùng Ben. Bọn tớ đang bơi ở công viên nước.
Mai: Oh, tuyệt.
3.
Ben: Con chào mẹ. Lucy và con đang ở nhà.
Mẹ: OK. Tom có nhà không?
Ben: Có, cậu ấy ở nhà. Mẹ đang làm gì thế?
Mẹ: Bố và mẹ đang đi dạo ở công viên.
Ben: Oh. Vâng. Gặp mẹ sau nhé.
Mẹ: Tạm biệt.
4.
Tom: Chào, Alfie. Tom đây.
Alfie: Oh, chào, Tom. Bạn đang làm gì thế?
Tom: Tớ đang ở nhà cùng Lucy và Ben.
Alfie: Được rồi.
Tom: Bạn đang làm gì thế?
Alfie: Tớ đang đọc sách ở thư viện.
Tom: Về nhà sớm nhé.
Alfie: Được rồi.
…
Mọi người: Alfie đâu rồi?
Alfie: Zzzz...
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1.
What are you doing?
I’m reading at the library.
2.
What are you doing?
Me and Lucy are running at the park.
3.
What are you doing?
I’m swimming at the swimming pool.
4.
What are you doing?
Me and Tom are watching soccer at the stadium.
5.
What are you doing?
Me and Alfie are eating at the market.
6.
What are you doing?
I’m playing at the water park.
Giải thích:
Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:
What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)
I’m + V-ing + at the + địa điểm. (Tớ đang ______ ở ______.)
Hướng dẫn dịch:
1.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang đọc sách trong thư viện.
2.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ và Lucy đang chạy ở công viên.
3.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang bơi ở bể bơi.
4.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ và Tom đang xem bóng đá ở sân vận động.
5.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ và Alfie đang ăn ở chợ.
6.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang chơi ở công viên nước.
F (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play Tic, tac, toe. (Chơi trò chơi tic, tac, toe.)
Cách chơi:
Chia ra 2 bạn mỗi lượt chơi. Sử dụng cấu trúc câu hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:
What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)
I’m + V-ing + at the + địa điểm. (Tớ đang ______ ở ______.)
Mỗi địa điểm được hỏi sẽ được coi là một quân cờ. Một khi có bạn có các quân cờ xếp thành hàng ngang, dọc hoặc 1 đường chéo thì người đó thắng ván cờ đó.
Đáp án:
1.
What are you doing?
I’m flying a kite at the park.
2.
What are you doing?
Me Ben are taking photos at the stadium.
3.
What are you doing?
I’m playing at the water park.
4.
What are you doing?
I’m watching television at home.
5.
What are you doing?
I’m reading at the library.
6.
What are you doing?
Me and Mom are having a picnic at the park.
7.
What are you doing?
I’m running at the school.
8.
What are you doing?
Me and Lucy are swimming at the swimming pool.
9.
What are you doing?
I’m eating at the market.
Hướng dẫn dịch:
1.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang thả diều ở công viên.
2.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ và Ben đang chụp ảnh ở sân vận động.
3.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang chơi ở công viên nước.
4.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang xem ti vi ở nhà.
5.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang đọc sách ở thư viện.
6.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ và mẹ đang đi dã ngoại ở công viên.
7.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang chạy ở trường.
8.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ và Lucy đang bơi ở bể bơi.
9.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang ăn vặt ở chợ.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4: Activities hay, chi tiết khác:
Unit 4 Lesson 1 (trang 48, 49, 50 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 4 Lesson 2 (trang 51, 52, 53 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 4 Culture (trang 57, 58, 59 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 4 Review and Practice (trang 60, 61 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Getting Around
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)