Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 3 (trang 40, 41, 42)



Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3 trang 40, 41, 42 trong Unit 3: Weather sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3.

A (trang 40 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 3 (trang 40, 41, 42)

Hướng dẫn dịch:

Sunglasses (n): kính râm

Coat (n): áo khoác

Cap (n): mũ lưỡi trai

Raincoat (n): áo mưa

Umbrella (n): cái ô

Gloves (n): găng tay

2. Play Flashcard peek.(Chơi trò Flashcard peek.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 3 (trang 40, 41, 42)

Cách chơi:

Cô giáo giơ hình ảnh miêu tả các loại trang phục đã bị che đi, sau đó cô lật hình ảnh lại lướt qua nhanh chóng và các bạn phải thật nhanh mắt để đoán ra bức ảnh đó miêu tả loại trang phục nào.

B (trang 40 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 3 (trang 40, 41, 42)

Nội dung bài nghe:

Bring your sunglasses because it’s sunny today.

OK, thank you.

Hướng dẫn dịch:

Hãy mang theo kính râm của con đi nhé bởi vì hôm nay trời nắng.

Vâng, con cảm ơn mẹ.

2. Read and match. Practice. (Đọc và nối. Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 3 (trang 40, 41, 42)

Đáp án:

1. d

2. c

3. e

4. b

5. a

Giải thích:

Bring your ______ because it's ______ today.(Hãy mang theo ______ của bạn đi bởi vì hôm nay trời _______.)

OK, thank you. (Được, cảm ơn bạn.)

Hướng dẫn dịch:

1. A: Hãy mang theo áo khoác của bạn đi nhé bởi vì hôm nay trời có gió.

B: Được rồi, cảm ơn bạn.

2. A: Hãy mang theo gang tay của bạn đi nhé bởi vì hôm nay trời có tuyết.

B: Được rồi, cảm ơn bạn.

3. A: Hãy mang theo áo mưa của bạn đi nhé bởi vì hôm nay trời mưa.

B: Được rồi, cảm ơn bạn.

4. A: Hãy mang theo mũ lưỡi trai của bạn đi nhé bởi vì hôm nay trời nắng.

B: Được rồi, cảm ơn bạn.

5. A: Hãy mang theo ô của bạn đi nhé bởi vì hôm nay trời mưa.

B: Được rồi, cảm ơn bạn.

C (trang 41 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat.(Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

Bring, umbrella

Hướng dẫn dịch:

Bring (v): mang theo

Umbrella (n): cái ô

2. Chant.(Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Bring your umbrella, your brown umbrella because it’s rainy today.

Bring some bread, some brown bread because I’m hungry today.

Hướng dẫn dịch:

Hãy mang theo ô của bạn, chiếc ô màu nâu bởi vì hôm nay trời mưa.

Hãy mang theo 1 vài chiếc bánh mì, bánh mì nâu bởi vì hôm nay tớ đói.

D (trang 41 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 3 (trang 40, 41, 42)

Nội dung bài nghe:

1.

Mrs. Brown: Are you ready to go to the park with Dad?

Ben: Yes, Mom.

Mrs. Brown: Bring your cap because it’s sunny today.

Ben: OK, thank you.

2.

Mr. Brown: Let’s go.

Mrs. Brown: Wait! Bring your sunglasses because it’s sunny today.

Mr. Brown: OK, thanks.

3.

Alfie: Would you like to go to the park with me, Tom?

Tom: Yes, I would.

Alfie: Can we go to the park, Mrs. Brown?

Mrs. Brown: Sure. Oh, Bring your raincoat because it’s rainy today.

Alfie: OK, thanks, Mrs. Brown.

4.

Mrs. Brown: Wait! Bring your coat because it’s windy, too

Tom: OK, thanks, Mom.

Alfie: Hmm. It’s not rainy or windy. It’s sunny.

Tom: Yeah, it’s nice. Look! Balloons! Let’s buy some.

Alfie: Balloons! I love balloons.

Tom: Stop! Alife! No! Alfie!

Hướng dẫn dịch:

1.

Bà Brown: Con đã sẵn sàng đi công viên với bố chưa?

Ben: Rồi ạ thưa mẹ.

Bà Brown: Hãy mang theo mũ lưỡi trai bởi vì hôm nay trời nắng.

Ben: Vâng, cảm ơn mẹ.

2.

Ông Brown: Đi thôi nào.

Bà Brown: Từ từ! Hãy mang theo kính râm bởi vì hôm nay trời nắng.

Ông Brown: Được rồi, cảm ơn em.

3.

Alfie: Bạn có muốn ra công viên chơi với tớ không, Tom?

Tom: Có, tớ muốn.

Alfie: Chúng cháu có thể ra công viên không, cô Brown?

Bà Brown: Tất nhiên. Ồ, nhớ mang áo mưa vì hôm nay trời mưa.

Alfie: Vâng ạ, cảm ơn cô Brown.

4.

Bà Brown: Từ từ! Mang cả áo khoác nữa vì trời cũng có gió.

Tom: Vâng, cảm ơn mẹ.

Alfie: Hừm. Trời không mưa cũng không có gió. Trời đang nắng.

Tom: Yeah, thật tuyệt. Nhìn kìa! Bóng bay! Chúng ta hãy mua vài quả đi.

Alfie: Bóng bay! Tớ thích bóng bay.

Tom: Dừng lại! Alife! Không! Alfie!

2. Listen and write.(Nghe và viết.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 3 (trang 40, 41, 42)

Đáp án:

1. cap

2. sunglasses

3. raincoat

4. coat

Hướng dẫn dịch:

1.

Bà Brown: Con đã sẵn sàng đi công viên với bố chưa?

Ben: Rồi ạ thưa mẹ.

Bà Brown: Hãy mang theo mũ lưỡi trai bởi vì hôm nay trời nắng.

Ben: Vâng, cảm ơn mẹ.

2.

Ông Brown: Đi thôi nào.

Bà Brown: Từ từ! Hãy mang theo kính râm bởi vì hôm nay trời nắng.

Ông Brown: Được rồi, cảm ơn em.

3.

Alfie: Bạn có muốn ra công viên chơi với tớ không, Tom?

Tom: Có, tớ muốn.

Alfie: Chúng cháu có thể ra công viên không, cô Brown?

Bà Brown: Tất nhiên. Ồ, nhớ mang áo mưa vì hôm nay trời mưa.

Alfie: Vâng ạ, cảm ơn cô Brown.

4.

Bà Brown: Từ từ! Mang cả áo khoác nữa vì trời cũng có gió.

Tom: Vâng, cảm ơn mẹ.

Alfie: Hừm. Trời không mưa cũng không có gió. Trời đang nắng.

Tom: Yeah, thật tuyệt. Nhìn kìa! Bóng bay! Chúng ta hãy mua vài quả đi.

Alfie: Bóng bay! Tớ thích bóng bay.

Tom: Dừng lại! Alife! Không! Alfie!

3. Role-play.(Nhập vai.)

E (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say. (Chỉ và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 3 (trang 40, 41, 42)

Đáp án:

1. Bring your cap because it’s sunny today.

OK, thank you.

2. Bring your raincoat because it’s rainy today.

OK, thank you.

3. Bring your umbrella because it’s foggy today.

OK, thank you.

4. Bring your sunglasses because it’s sunny today.

OK, thank you.

5. Bring your coat because it’s windy today.

OK, thank you.

6. Bring your gloves because it’s snowy today.

OK, thank you.

Giải thích:

Bring your + N + because it’s + adj + today. (Hãy mang theo… vì hôm nay trời…)

OK, thank you. (Được rồi, cảm ơn bạn.)

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy mang theo mũ lưỡi trai bởi vì hôm nay trời nắng.

Được rồi, cảm ơn bạn.

2. Hãy mang theo áo mưa bởi vì hôm nay trời mưa.

Được rồi, cảm ơn bạn.

3. Hãy mang theo ô bởi vì hôm nay trời có sương mù.

Được rồi, cảm ơn bạn.

4. Hãy mang theo kính râm bởi vì hôm nay trời nắng.

Được rồi, cảm ơn bạn.

5. Hãy mang theo áo khoác bởi vì hôm nay trời có gió.

Được rồi, cảm ơn bạn.

6. Hãy mang theo găng tay bởi vì hôm nay trời có tuyết.

Được rồi, cảm ơn bạn.

F (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play tic, tac, toe.(Chơi trò Tic, tac, toe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 3 (trang 40, 41, 42)

Cách chơi:

Mỗi đội 2 bạn. 2 bạn trong cùng 1 đội đối đáp với nhau, cố gắng tạo ra các cặp câu miêu tả đúng 2 hình ảnh trong cùng 1 ô vuông như trong bảng. Đội nào đạt được các ô vuông tạo thành 1 hàng ngang/dọc/chéo trước thì thắng.

Would you like to + V + with me? (Bạn có muốn … cùng với tớ không?)

Yes, I’d love to. (Có, tớ muốn.)

Bring your + N + because it’s + adj + today. (Hãy mang theo … vì hôn na trời …)

OK, thanh you. (Được rồi, cảm ơn bạn.)

Đáp án:

1.

Would you like to go skiing with me?

Yes, I’d love to.

Bring your gloves because it’s snowy today.

OK, thank you.

2.

Would you like to make a snowman with me?

Yes, I’d love to.

Bring your coat because it’s snowy today.

OK, thank you.

3.

Would you like to go for a walk with me?

Yes, I’d love to.

Bring your umbrella because it’s foggy today.

OK, thank you.

4.

Would you like to fly a kite with me?

Yes, I’d love to.

Bring your coat because it’s windy today.

OK, thank you.

5.

Would you like to make a snowman with me?

Yes, I’d love to.

Bring your scraf because it’s snowy today.

OK, thank you.

6.

Would you like to have a picnic with me?

Yes, I’d love to.

Bring your sunglasses because it’s sunny today.

OK, thank you.

7.

Would you like to do arts and crafts with me?

Yes, I’d love to.

Bring your raincoat because it’s rainy today.

OK, thank you.

8.

Would you like to go for a walk with me?

Yes, I’d love to.

Bring your cap because it’s sunny today.

OK, thank you.

9.

Would you like to do arts and crafts with me?

Yes, I’d love to.

Bring your umbrella because it’s rainy today.

OK, thank you.

Hướng dẫn dịch:

1.

Bạn có muốn trượt tuyết với tớ không?

Có, tớ muốn.

Hãy mang theo găng tay nhé bởi vì hôm nay trời có tuyết.

Được rồi, cảm ơn bạn.

2.

Bạn có muốn nặn người tuyết với tớ không?

Có, tớ muốn.

Hãy mang áo khoác nhé bởi vì hôm nay trời có tuyết.

Được rồi, cảm ơn bạn.

3.

Bạn có muốn đi dạo với tớ không?

Có, tớ muốn.

Hãy mang theo ô nhé bởi vì hôm nay trời có sương mù.

Được rồi, cảm ơn bạn.

4.

Bạn có muốn thả diều với tớ không?

Có, tớ muốn.

Hãy mang theo áo khoác nhé bởi vì hôm nay trời có gió.

Được rồi, cảm ơn bạn.

5.

Bạn có muốn nặn người tuyết với tớ không?

Có, tớ muốn.

Hãy mang theo khăn quàng cổ nhé bởi vì hôm nay trời có tuyết.

Được rồi, cảm ơn bạn.

6.

Bạn có muốn đi dã ngoại với tớ không?

Có, tớ muốn.

Hãy mang theo kính râm nhé bởi vì hôm nay trời nắng.

Được rồi, cảm ơn bạn.

7.

Bạn có muốn làm đồ thủ công với tớ không?

Có, tớ muốn.

Hãy mang theo áo mưa nhé bởi vì hôm nay trời mưa.

Được rồi, cảm ơn bạn.

8.

Bạn có muốn đi dạo với tớ không?

Có, tớ muốn.

Hãy mang theo mũ nhé bởi vì hôm nay trời nắng.

Được rồi, cảm ơn bạn.

9.

Bạn có muốn làm đồ thủ công với tớ không?

Có, tớ muốn.

Hãy mang theo ô nhé bởi vì hôm nay trời mưa.

Được rồi, cảm ơn bạn.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3: Weather hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học