Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 1 (trang 34, 35, 36)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1 trang 34, 35, 36 trong Unit 3: Weather sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3.
A (trang 34 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Sunny (adj): trời nắng
Rainy (adj): trời mưa
Snowy (adj): có tuyết
Cloudy (adj): trời mây
Windy (adj): có gió
Foggy (adj): sương mù
2. Play Heads up. What’s missing?(Chơi trò Heads up. What’s missing?)
Cách chơi:
Trên bảng cô giáo có gắn hình ảnh miêu tả các dạng thời tiết (mưa, gió, bão…), các bạn sẽ nhìn và ghi nhớ. Sau đó úp mặt xuống để cô giáo lấy đi một tấm hình bất kỳ. Sau đó các bạn ngẩng lên và đoán xem bức hình còn thiếu miêu tả dạng thời tiết nào.
B (trang 34 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
What’s the weather like today?
It’s sunny.
Hướng dẫn dịch:
Thời tiết ngày hôm nay như thế nào?
Hôm nay trời nắng.
2. Circle the correct words. Practice. (Khoanh vào đáp án đúng. Thực hành.)
Đáp án:
1. cloudy |
2. sunny |
3. snowy |
4. windy |
5. foggy |
6. rainy |
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết hôm nay như thế nào?
Hôm nay trời nhiều mây.
2. Thời tiết hôm nay như thế nào?
Hôm nay trời nắng.
3. Thời tiết hôm nay như thế nào?
Hôm nay trời có tuyết.
4. Thời tiết hôm nay như thế nào?
Hôm nay trời có gió.
5. Thời tiết hôm nay như thế nào?
Hôm nay trời sương mù.
6. Thời tiết hôm nay như thế nào?
Hôm nay trời mưa.
C (trang 35 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat.(Nghe và Nhắc lại.)
Bài nghe:
Snowy, rainy.
Hướng dẫn dịch:
Snowy (adj): có tuyết
Rainy (adj): có mưa
2. Chant.(Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
What’s the weather like today?
It’s snowy.
It’s snowy today.
What’s the weather like today?
It’s rainy.
It’s rainy today.
Hướng dẫn dịch:
Thời tiết hôm nay như thế nào?
Trời có tuyết.
Hôm nay trời có tuyết.
Thời tiết hôm nay như thế nào?
Trời mưa.
Hôm nay trời mưa.
D (trang 35 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Lucy: Let’s go out and play, Ben.
Ben: OK. What’s the weather like today?
Lucy: It’s windy. Let’s go!
Ben: Yay!
2.
Tom: Mom, may I go to the park?
Mrs. Brown: What’s the weather like?
Tom: It’s sunny.
Mrs. Brown: OK. You can go.
3.
Lucy: Dad, let’s take Ziggy for a walk.
Mr. Brown: OK, What’s the weather like? Is it good?
Lucy: It’s cloudy now.
Mr. Brown: That’s OK, let’s go!
4.
Lucy: Oh, it’s rainy now. Ziggy loves it.
Mr. Brown: I don’t… Argh!...
Lucy: Oh! And now it’s windy, too.
Hướng dẫn dịch:
1.
Lucy: Chúng ta hãy đi ra ngoài chơi nào, Ben.
Ben: Được. Thời tiết ngày hôm nay như thế nào?
Lucy: Hôm nay trời gió. Đi thôi!
Ben: Yay!
2.
Tom: Mẹ ơi, con có thể đi ra ngoài công viên không?
Bà Brown: Thời tiết như thế nào?
Tom: Trời nắng ạ.
Bà Brown: Được. Con có thể ra ngoài.
3.
Lucy: Bố ơi, chúng ta hãy đưa Ziggy đi dạo đi.
Ông Brown: Được, thời tiết như thế nào? Nó đẹp trờichứ?
Lucy: Bây giờ trời đang nhiều mây ạ.
Ông Brown: Thế là được rồi, đi nào!
4.
Lucy: Ồ, hiện tại trời đang mưa. Ziggy thích điều đó.
Ông Brown: Bố thì không… Argh!...
Lucy: Ôi! Và bây giờ trời cũng đang gió nữa.
2. Listen and write.(Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. windy |
2. sunny |
3. cloudy |
4. rainy |
Hướng dẫn dịch:
1.
Lucy: Chúng ta hãy đi ra ngoài chơi nào, Ben.
Ben: Được. Thời tiết ngày hôm nay như thế nào?
Lucy: Hôm nay trời gió. Đi thôi!
Ben: Yay!
2.
Tom: Mẹ ơi, con có thể đi ra ngoài công viên không?
Bà Brown: Thời tiết như thế nào?
Tom: Trời nắng ạ.
Bà Brown: Được. Con có thể ra ngoài.
3.
Lucy: Bố ơi, chúng ta hãy đưa Ziggy đi dạo đi.
Ông Brown: Được, thời tiết như thế nào? Nó đẹp trờichứ?
Lucy: Bây giờ trời đang nhiều mây ạ.
Ông Brown: Thế là được rồi, đi nào!
4.
Lucy: Ồ, hiện tại trời đang mưa. Ziggy thích điều đó.
Ông Brown: Bố thì không… Argh!...
Lucy: Ôi! Và bây giờ trời cũng đang gió nữa.
3. Role-play.(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 36 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. What’s the weather like today?
It’s cloudy.
2. What’s the weather like today?
It’s windy.
3. What’s the weather like today?
It’s sunny.
4. What’s the weather like today?
It’s rainy.
5. What’s the weather like today?
It’s snowy.
6. What’s the weather like today?
It’s foggy.
Giải thích:
What's the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào vậy?)
It's ______. (Thời tiết ngày hôm nay ______.)
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết hôm nay như thế nào?
Hôm nay trời nhiều mây.
2. Thời tiết hôm nay như thế nào?
Hôm nay trời có gió.
3. Thời tiết hôm nay như thế nào?
Hôm nay trời nắng.
4. Thời tiết hôm nay như thế nào?
Hôm nay trời mưa.
5. Thời tiết hôm nay như thế nào?
Hôm nay trời có tuyết.
6. Thời tiết hôm nay như thế nào?
Hôm nay trời sương mù.
F (trang 36 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play Guess picture.(Chơi trò Guess picture.)
Cách chơi:
Trên bảng có dán hình ảnh miêu tả về một dạng thời tiết, và 1 bạn học sinh đứng quay lưng lại để không nhìn thấy bức ảnh đó. Các bạn dưới lớp sẽ hỏi thời tiết hôm nay như thế nào? Bạn trên bảng sẽ trả lời đến khi đáp án đúng với bức ảnh.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3: Weather hay, chi tiết khác:
Unit 3 Lesson 2 (trang 37, 38, 39 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 3 Lesson 3 (trang 40, 41, 42 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 3 Geography (trang 43, 44, 45 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 3 Review and Practice (trang 46, 47 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Activities
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Getting Around
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)