Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 3 (trang 26, 27, 28)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 trang 26, 27, 28 trong Unit 2: What I Can Do sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2.
A (trang 26 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Play the guitar (v): Chơi đàn guitar.
Play the piano (v): Chơi đàn piano.
Drive a car (v): Lái xe ô tô
Ride a bike (v): Đạp xe đạp.
Do gymnastics (v): Tập thể dục dụng cụ.
Play the drums (v): Chơi trống.
2. Play Slow motion. (Chơi trò Slow motion.)
Cách chơi:
Cô giáo sẽ giơ một hình ảnh miêu tả các hoạt động nhưng đã bị che đi (chơi trống, đạp xe…). Cô giáo sẽ từ từ hé lộ ra nội dung hình ảnh của bức hình đó, các bạn nhìn vào hình và đoán xem đó là hình ảnh miêu tả hoạt động gì càng nhanh càng tốt.
B (trang 26 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
What can you do?
I can play the piano.
What can your mom do?
She can drive a car.
What can your friends do?
They can ride bikes.
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể làm gì?
Tớ có thể chơi đàn piano.
Mẹ của bạn có thể làm gì?
Mẹ của tớ có thể lái xe oto.
Những người bạn của bạn có thể làm gì?
Họ có thể đạp xe đạp.
2. Look and put (V) or a (X). Practice. (Nhìn và tích V hoặc X. Thực hành.)
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có thể làm gì?
B: Tớ có thể chơi đàn guitar.
2. A: Chị của bạn có thể làm gì?
B: Chị ấy có thể chơi đàn piano.
3. A: Anh trai của bạn có thể làm gì?
B: Anh ấy có thể tập thể dục dụng cụ.
4. A: Bố của bạn có thể làm gì?
B: Ông ấy có thể lái xe ô tô.
5. A: Bạn có thể làm gì?
B: Tớ có thể chơi đàn piano.
6. A: Những người bạn của bạn có thể làm gì?
B: Tớ có thể chơi đàn guitar.
Đáp án:
1. ü |
2. X |
3. X |
4. ü |
5. ü |
6. X |
C (trang 27 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
drive, drums
Hướng dẫn dịch:
Drive (v): Lái xe
Drums (n): Trống
2. Chant. (Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
My can drive a car.
My mom can drive a car.
My brother can play the drums.
My sister can play the drums.
Hướng dẫn dịch:
Bố của tôi có thể lái xe ô tô.
Mẹ của tôi có thể lái xe ô tô.
Anh trai của tôi có thể chơi trống.
Chị gái của tôi có thể chơi trống.
D (trang 27 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. Alfie: Wow, nice bike, Mai.
Mai: Thanks, Alfie. Can you ride a bike?
Alfie: No, I can’t.
Mai: What can you do.
Alfie: I can ride a scooter.
2. Ben: Watch this, Alfie! I can play the drums.
Alfie: Wow! You’re really good, Ben.
Ben: What can you do, Alfie?
Alfie: I can play the guitar .What can Tom do?
Ben: He can play the piano.
3. Alfie: Go, Lucy, go!
Lucy: It’s your turn, Alfie. Can you do gymnastics?
Alfie: No, I can’t.
Lucy: What can you do?
Alfie: I can play tennis.
4. Alfie: Wow, cool car! Is that your dad, Nick?
Nick: Yeah. Can you drive a car, Alfie?
Alfie: No, I can’t . Can your dad fly a spaceship?
Nick: Erm. No, he can’t.
Alfie: I can. See you!
Nick: Wow!
Hướng dẫn dịch:
1. Alfie: Wow, xe đạp đẹp quá, Mai.
Mai: Cảm ơn, Alfie. Cậu có thể đạp xe đạp không?
Alfie: Không, tớ không thể.
Mai: Cậu có thể làm gì?
Alfie: Tớ có thể trượt xe scooter.
2. Ben: Nhìn này, Alfie! Tớ có thể chơi trống.
Alfie: Wow! Cậu thật là giỏi, Ben.
Ben: Cậu có thể làm gì, Alfie?
Alfie: Tớ có thể chơi đàn guitar.Tom có thể làm gì?
Ben: Cậu ấy có thể chơi đàn piano.
3. Alfie: Nào, Lucy, nào!
Lucy: Đó là lượt của cậu, Alfie. Cậu có thể tập thể dục dụng cụ chứ?
Alfie: Không, tớ không thể.
Lucy: Cậu có thể làm gì?
Alfie: Tớ có thể chơi tennis.
4. Alfie: Wow, xe ô tô đẹp quá! Đó là bố cậu à, Nick?
Nick: Yeah. Cậu biết lái xe ô tô không, Alfie?
Alfie: Không, tớ không thể. Bố của cậu có biết lái tàu vũ trụ không?
Nick: Erm. Không, ông ấy không biết.
Alfie: Tớ có thể đấy. Tạm biệt!
Nick: Wow!
2. Listen and write.(Nghe và viết.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. Alfie: Wow, nice bike, Mai.
Mai: Thanks, Alfie. Can you ride a bike?
Alfie: No, I can’t.
Mai: What can you do.
Alfie: I can ride a scooter.
2. Ben: Watch this, Alfie! I can play the drums.
Alfie: Wow! You’re really good, Ben.
Ben: What can you do, Alfie?
Alfie: I can play the guitar .What can Tom do?
Ben: He can play the piano.
3. Alfie: Go, Lucy, go!
Lucy: It’s your turn, Alfie. Can you do gymnastics?
Alfie: No, I can’t.
Lucy: What can you do?
Alfie: I can play tennis.
4. Alfie: Wow, cool car! Is that your dad, Nick?
Nick: Yeah. Can you drive a car, Alfie?
Alfie: No, I can’t . Can your dad fly a spaceship?
Nick: Erm. No, he can’t.
Alfie: I can. See you!
Nick: Wow!
Hướng dẫn dịch:
1. Alfie: Wow, xe đạp đẹp quá, Mai.
Mai: Cảm ơn, Alfie. Cậu có thể đạp xe đạp không?
Alfie: Không, tớ không thể.
Mai: Cậu có thể làm gì?
Alfie: Tớ có thể trượt xe scooter.
2. Ben: Nhìn này, Alfie! Tớ có thể chơi trống.
Alfie: Wow! Cậu thật là giỏi, Ben.
Ben: Cậu có thể làm gì, Alfie?
Alfie: Tớ có thể chơi đàn guitar.Tom có thể làm gì?
Ben: Cậu ấy có thể chơi đàn piano.
3. Alfie: Nào, Lucy, nào!
Lucy: Đó là lượt của cậu, Alfie. Cậu có thể tập thể dục dụng cụ chứ?
Alfie: Không, tớ không thể.
Lucy: Cậu có thể làm gì?
Alfie: Tớ có thể chơi tennis.
4. Alfie: Wow, xe ô tô đẹp quá! Đó là bố cậu à, Nick?
Nick: Yeah. Cậu biết lái xe ô tô không, Alfie?
Alfie: Không, tớ không thể. Bố của cậu có biết lái tàu vũ trụ không?
Nick: Erm. Không, ông ấy không biết.
Alfie: Tớ có thể đấy. Tạm biệt!
Nick: Wow!
Đáp án:
1. No, I can’t. |
2. guitar |
3. tennis |
4. No, I can’t. |
3. Role-play. (Nhập vai.)
E (trang 28 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. What can you do?
I can play the piano.
2. What can she do?
She can ride a bike.
3. What can they do?
They can do gymnastics.
4. What can your mom do?
She can drive a car.
5. What can he do?
He can play badminton.
6. What can your dad do?
He can play the guitar.
7. What can they do?
They can play tennis.
8. What can she do?
She can play drums.
Giải thích:
What can you/he/she do? (Bạn/ anh ấy/ cô ấy có thể làm gì?)
I/he/she can + động từ nguyên thể. (Tớ/ anh ấy/ cô ấy có thể làm…)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể làm gì?
Tớ có thể chơi đàn piano.
2. Cô ấy có thể làm gì?
Cô ấy có thể đạp xe đạp.
3. Họ có thể làm gì?
Họ có thể tập thể dục dụng cụ.
4. Mẹ của bạn có thể làm gì?
Mẹ của tớ có thể lái xe ô tô.
5. Anh ấy có thể làm gì?
Anh ấy có thể đánh cầu lông.
6. Bố của bạn có thể làm gì?
Bố của tớ có thể chơi đàn guitar.
7. Họ có thể làm gì?
Họ có thể chơi tennis.
8. Cô ấy có thể làm gì?
Cô ấy có thể chơi trống.
F (trang 28 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write about you. Then, ask your friend and complete the table.(Viết về bản thân bạn. Sau đó hỏi bạn của bạn và hoàn thành bảng.)
Đáp án:
- What can you do?
I can play drums.
- What can your mom and dad do?
They can drive a car.
- What can your brother do?
He can ride a bike.
Giải thích:
- What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
I can + động từ nguyên thể. (Tớ có thể…)
- What can your mom and dad do? (Mẹ và bố của bạn có thể làm gì?)
They can + động từ nguyên thể. (Họ có thể…)
- What can your brother/ sister do? (Anh trai/ Chị gái của bạn có thể làm gì?)
He/ she can + động từ nguyên thể. (Anh ấy/ cô ấy có thể…)
Hướng dẫn dịch:
- Cậu có thể làm gì?
Mình có thể chơi trống.
- Bố và mẹ cậu có thể làm gì?
Họ có thể lái xe ô tô.
- Em trai cậu có thể làm gì?
Em ấy có thể đi xe đạp.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2: What I Can Do hay, chi tiết khác:
Unit 2 Lesson 1 (trang 20, 21, 22 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 2 Lesson 2 (trang 23, 24, 25 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 2 Culture (trang 29, 30, 31 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 2 Review and Practice (trang 32, 33 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Activities
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Getting Around
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)