Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 2 (trang 23, 24, 25)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 trang 23, 24, 25 trong Unit 2: What I Can Do sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2.
A (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Hop (v): Nhảy lò cò
Fly (v): Bay
Jump (rope) (v): Nhảy (dây)
Swim (v): Bơi
Run (v): Chạy
Climb (a tree) (v): Trèo (cây)
2. Play Heads up. What’s missing. (Chơi trò Heads up. Đoán xem cái gì còn thiếu.)
Cách chơi:
Trên bảng cô giáo có các hình ảnh chỉ các hoạt động (bơi, chạy, bay…). Các bạn sẽ có thời gian nhìn và nhớ các hoạt động có trên bảng. Sau đó các bạn sẽ được yêu cầu cúi mặt xuống, trong lúc đó cô giáo sẽ bí mật giấu đi 1 hình ảnh. Khi ngẩng đầu lên, các bạn phải đoán xem hình ảnh còn thiếu nói về hoạt động gì.
B (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
- Can Lucy hop?
Yes, she can./ No, she can’t.
- Can Tom and Ben swim?
Yes, they can./ No, they can’t.
- Can you jump rope?
Yes, we can./ No, we can’t.
Hướng dẫn dịch:
- Lucy có thể nhảy lò cò không?
Có, cô ấy có thể./ Không, cô ấy không thể.
- Tôm và Ben có thể bơi không?
Có, họ có thể./ Không, họ không thể.
- Bạn có thể nhảy dây không?
Có, chúng ta có thể./ Không, chúng ta không thể.
2. Look and (✔) the box. Practice. (Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)
Đáp án:
1.
Alfie: Can you run?
Ben: Yes, we can.
2.
Alfie: Can Charlie hop?
Ben: Yes, he can.
3.
Alfie: Can Lucy and Ben jump rope?
Mai: No, they can’t.
4.
Alfie: Can Mai climb a tree?
Tom: Yes, she can.
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Bạn có thể chạy không?
Ben: Có, tớ có thể chạy.
2.
Alfie: Charlie có thể nhảy lò cò không?
Ben: Có, anh ấy có thể nhảy lò cò.
3.
Alfie: Lucy và Ben có thể nhảy dây không?
Mai: Không, họ không thể.
4.
Alfie: Mai có thể trèo cây không?
Tom: Có, cô ấy có thể trèo cây.
C (trang 24 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
rope, hop
Ben, keyboard
Hướng dẫn dịch:
Rope (n): dây thừng
Hop (v): Nhảy lò cò
Keyboard (n): Dương cầm điện
2. Chant.(Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung nghe:
Who can hop?
Ben can hop.
Who can jump rope?
Ben can jump rope.
Who can play the keyboard?
Ben can play the keyboard.
Hướng dẫn dịch:
Ai có thể nhảy?
Ben có thể nhảy.
Ai có thể nhảy dây?
Ben có thể nhảy dây.
Ai có thể chơi dương cầm?
Ben có thể chơi dương cầm.
D (trang 24 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. Mai: It’s a nice day to day, Alfie.
Alfie: Yes, it is. Oh, look! There’s Lucy.
Mai: Oh, yeah. She’s playing hopscotch.
Alfie: Can she hop?
Mai: Yes, she can. Look.
Alfie: Cool!
2. Mai: There’s Tom. He’s wearing swim shorts.
Alfie: Hi, Tom.
Tom: Oh, hi, Alfie.
Alfie: Tom, can you swim?
Tom: Yes, I can?
3. Mai: Look, Alfie. They are jumping rope. And there’s Charlie!
Alfie: Cool. Can he jump rope?
Mai: No, he can’t.
Charlie: Oops.
Alfie: Oh no! Are you OK, Charlie?
Charlie: Yes, I’m OK.
4. Alfie: Mai, can you and your friends fly ?
Mai: What? No, Alfie, we can’t.
Alfie: Really? I can. Watch!
Mai: Wow, Alfie!
Hướng dẫn dịch:
1. Mai: Hôm nay là một ngày đẹp trời, Alfie.
Alfie: Đúng vật. Oh, nhìn kìa! Đó là Lucy.
Mai: Oh, phải rồi. Cô ấy đang chơi nhảy lò cò.
Alfie: Cô ấy có thể nhảy chứ?
Mai: Đúng vậy, cô ấy có thể. Nhìn kìa.
Alfie: Tuyệt quá!
2. Mai: Đó là Tom. Cậu ấy đang mặc quần bơi.
Alfie: Chào Tom.
Tom: Oh, chào, Alfie.
Alfie: Tom, cậu có thể bơi à.
Tom: Đúng, tớ có thể?
3. Mai: Nhìn kìa, Alfie. Họ đang chơi nhảy dây. Và đó là Charlie!
Alfie: Tuyệt. Cậu ấy có thể nhảy dây à?
Mai: Không, cậu ấy không thể.
Charlie: Oops.
Alfie: Oh không! Cậu ổn chứ Charlie?
Charlie: Ừ, tớ ồn.
4. Alfie: Mai, cậu và bạn của cậu có thể bay chứ?
Mai: Cái gì? Không, chúng tớ không thể!
Alfie: Thật ư! Tớ có thể. Nhìn này!
Mai: Wao, Alfie!
2. Listen and write.(Nghe và viết.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. Mai: It’s a nice day to day, Alfie.
Alfie: Yes, it is. Oh, look! There’s Lucy.
Mai: Oh, yeah. She’s playing hopscotch.
Alfie: Can she hop?
Mai: Yes, she can. Look.
Alfie: Cool!
2. Mai: There’s Tom. He’s wearing swim shorts.
Alfie: Hi, Tom.
Tom: Oh, hi, Alfie.
Alfie: Tom, can you swim?
Tom: Yes, I can?
3. Mai: Look, Alfie. They are jumping rope. And there’s Charlie!
Alfie: Cool. Can he jump rope?
Mai: No, he can’t.
Charlie: Oops.
Alfie: Oh no! Are you OK, Charlie?
Charlie: Yes, I’m OK.
4. Alfie: Mai, can you and your friends fly ?
Mai: What? No, Alfie, we can’t.
Alfie: Really? I can. Watch!
Mai: Wow, Alfie!
Hướng dẫn dịch:
1. Mai: Hôm nay là một ngày đẹp trời, Alfie.
Alfie: Đúng vật. Oh, nhìn kìa! Đó là Lucy.
Mai: Oh, phải rồi. Cô ấy đang chơi nhảy lò cò.
Alfie: Cô ấy có thể nhảy chứ?
Mai: Đúng vậy, cô ấy có thể. Nhìn kìa.
Alfie: Tuyệt quá!
2. Mai: Đó là Tom. Cậu ấy đang mặc quần bơi.
Alfie: Chào Tom.
Tom: Oh, chào, Alfie.
Alfie: Tom, cậu có thể bơi à.
Tom: Đúng, tớ có thể?
3. Mai: Nhìn kìa, Alfie. Họ đang chơi nhảy dây. Và đó là Charlie!
Alfie: Tuyệt. Cậu ấy có thể nhảy dây à?
Mai: Không, cậu ấy không thể.
Charlie: Oops.
Alfie: Oh không! Cậu ổn chứ Charlie?
Charlie: Ừ, tớ ồn.
4. Alfie: Mai, cậu và bạn của cậu có thể bay chứ?
Mai: Cái gì? Không, chúng tớ không thể!
Alfie: Thật ư! Tớ có thể. Nhìn này!
Mai: Wao, Alfie!
Đáp án:
1. hop |
2. Yes, I can |
3. No, he can’t. |
4. fly |
3. Role-play(Nhập vai.)
E (trang 25 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say.(Chỉ và nói.)
Đáp án:
1. Can you swim?
No, we can’t.
2. Can she jump rope?
Yes, she can.
3. Can you run?
Yes, we can.
4. Can he fly?
No, he can’t.
5. Can they climb a tree?
No, they can’t
6. Can they swim?
Yes, they can.
Giải thích:
Cấu trúc hỏi và trả lời xem ai đó có thể làm gì:
(?) Can you + động từ nguyên thể? (Bạn có thể …... không?)
(+) No, we/she/he/they can’t. (Không, chúng tớ/cô ấy/anh ấy/họ không thể.)
(-) Yes, we/she/he/they can. (Có, chúng tớ/ cô ấy/anh ấy/họ có thể.)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể bơi không?
Không, chúng tôi không thể bơi.
2. Cô ấy có thể nhảy dây không?
Có, cô ấy có thể.
3. Bạn có thể chạy không?
Có, chúng tôi có thể.
4. Anh ấy có thể bay không?
Không, anh ấy không thể.
5. Họ có thể trèo cây không?
Không, họ không thể.
6. Họ có thể bơi không?
Có, họ có thể.
F (trang 25 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Ask your friend and complete the table with a (V) or a (X).(Hỏi bạn của bạn và hoàn thành bảng với (V) hoặc (X).)
Đáp án:
- Can your borther hop?
Yes, he can.
- Can your mom and dad hop?
No, they can’t.
- Can you and your best friend hop?
Yes, we can.
Giải thích:
- Can your brother + động từ nguyên thể? (Anh trai của bạn có thể…?)
Yes, he can./ No, he can’t. (Có, anh ấy có thể./ Không, anh ấy không thể.)
- Can your mom and dad + động từ nguyên thể? (Bố và mẹ của bạn có thể…?)
Yes, they can’t./ No, they can’t. (Có, họ có thể./ Không, họ không thể.)
- Can you and your best friend + động từ nguyên thể? (Bạn và bạn thân của bạn có thể…?)
Yes, we can./ No, we can’t. (Có, chúng tôi có thể./ Không, chúng tôi không thể.)
Hướng dẫn dịch:
- Anh trai của cậu có thể nhảy lò cò chứ?
Có, anh ấy có thể.
- Bố mẹ của cậu có thể nhảy lò cò chứ?
Không, họ không thể.
- Cậu và bạn thân của cậu có thể nhảy lò cò chứ?
Có, chúng tớ có thể.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2: What I Can Do hay, chi tiết khác:
Unit 2 Lesson 1 (trang 20, 21, 22 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 2 Lesson 3 (trang 26, 27, 28 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 2 Culture (trang 29, 30, 31 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 2 Review and Practice (trang 32, 33 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Activities
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Getting Around
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)