Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Science (trang 15, 16, 17)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lớp 4 Science trang 15, 16, 17 trong Unit 1: Animals sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1.
A (trang 15 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Wing (n): cái cánh
Feather (n): lông vũ
Tail (n): đuôi
Fin (n): vây
Fur (n): lông
Claw (n): móng vuốt
2. Play Heads up. What’s missing?(Trò chơi Heads up. What’s missing.)
Cách chơi:
Giáo viên sẽ treo các từ vựng lên bảng, các bạn học sinh ở dưới nhìn và cố gắng ghi nhớ các từ. Sau đó giáo viên sẽ yêu cầu các bạn cúi mặt xuống, trong lúc này giáo viên sẽ giấu đi 1 từ trên bảng. Sau khi có hiệu lệnh của giáo viên, các bạn mới được ngẩng đầu lên. Lúc này các bạn sẽ phải đoán nhanh xem từ bị thiếu trên bảng là gì.
B (trang 15 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe;
Birds have feathers, two wings, and two legs.
Hướng dẫn dịch:
Những con chim có lông vũ, hai cánh và hai chân.
2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)
Đáp án:
1. Sharks have big fins.
2. Lions have brown fur and a long tail.
3. Pandas have black and white fur, four legs, and a tail.
4. Birds have feathers, two wings, and claws.
Hướng dẫn dịch:
1. Những con cá mập có những cái vây lớn.
2. Những con sư tử có bộ lông màu nâu và một cái đuôi dài.
3. Những con gấu trúc có bộ lông đen và trắng, bốn chân và một cái đuôi.
4. Những con chim có lông, hai cánh và móng vuốt.
C (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and circle.(Đọc và khoanh.)
Đáp án:
1. feathers |
2. are |
3. wings |
4. fins |
5. big |
Hướng dẫn dịch:
Phần thân của chim và cá
Những con chim có lông, hai cánh và hai chân. Hầu hết các con chim sử dụng cánh của chúng để bay. Những con chim cánh cụt là những con chim có màu đen và trắng. Những con chim cánh cụt sử dụng cánh của chúng để bơi. Rất nhiều loài cá có những cái vây. Chúng sử dụng những cái vây đó để bơi. Hầu hết loài cá mập đều to. Chúng sống ở dưới nước.
1. Những con chim có lông vũ/ lông thú.
2. Những con chim cánh cụt là/ không phải là chim.
3. Những con chim cánh cụt sử dụng cánh/ chân của chúng để bơi.
4. Rất nhiều loài cá có lông vũ/ vây.
5. Hầu hết loài cá mập đều màu đen và trắng/ to lớn.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
D (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Bats: Bats are red, brown, or gray. Bats have fur, two wings, and two legs. They use their wings to fly.
Dolphins: Many dolphins are gray or white. Dolphins have fín. They use their fins to swim.
Parrots: Parrots have different colors. They have feather, claws, two wings, and two legs. They use their wings to fly.
Hướng dẫn dịch:
Con dơi: Những con dơi có màu đỏ, nâu hoặc xám. Những con dơi có lông, hai cánh và hai chân. Chúng dùng cánh của chúng để bay.
Cá heo: Rất nhiều con cá heo có màu xám hoặc trắng. Cá heo có vây. Chúng sử dụng vây để bơi.
Con vẹt: Những con vẹt có màu sắc khác nhau. Chúng có lông, móng vuốt, hai cánh và hai chân. Chúng sử dụng cánh của chúng để bay.
2. Listen and write.(Nghe và viết.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Bats: Bats are red, brown, or gray. Bats have fur, two wings, and two legs. They use their wings to fly.
Dolphins: Many dolphins are gray or white. Dolphins have fín. They use their fins to swim.
Parrots: Parrots have different colors. They have feather, claws, two wings, and two legs. They use their wings to fly.
Tạm dịch:
Con dơi: Những con dơi có màu đỏ, nâu hoặc xám. Những con dơi có lông, hai cánh và hai chân. Chúng dùng cánh của chúng để bay.
Cá heo: Rất nhiều con cá heo có màu xám hoặc trắng. Cá heo có vây. Chúng sử dụng vây để bơi.
Con vẹt: Những con vẹt có màu sắc khác nhau. Chúng có lông, móng vuốt, hai cánh và hai chân. Chúng sử dụng cánh của chúng để bay.
Đáp án:
1. gray |
2. legs |
3. fins |
4. claws |
3. Role-play(Nhập vai.)
E (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống.)
Đáp án:
1. big |
2. fur |
3. legs |
4. monkeys |
5. move |
Hướng dẫn dịch:
Các phần trên cơ thể của động vật
Những con hổ thì to. Chúng có lông, bốn chân và một đuôi. Những con huơu cao cổ thì to và cao. Chúng cũng có bốn chân và một cái đuôi. Những con hổ và con huơu cao cổ sử dụng chân của chúng để đi và chạy. Những con khi thì nhỏ và có lông. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi của chúng để di chuyển từ cây này qua cây khác.
1. Những con hổ và con huơu cao cổ thì to.
2. Những con hổ có lông, bốn chân và một cái đuôi.
3. Những con huơu cao cổ sử dụng đôi chân để chạy.
4. Những con khỉ thì nhỏ và có lông.
5. Những con khỉ sử dụng cánh tay, chân và đuôi để di chuyển từ cây này qua cây khác.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Nội dung bài nghe:
Tigers are big. They have fur, four legs, and one tail. Giraffes are big and tall. They also have four legs and a tail. Tigers and giraffes use their legs to walk and run. Monkeys are small and have fur. They use their arms, legs, and tails to move from tree to tree.
Hướng dẫn dịch:
Những con hổ thì to. Chúng có lông, bốn chân và một đuôi. Những con huơu cao cổ thì to và cao. Chúng cũng có bốn chân và một cái đuôi. Những con hổ và con huơu cao cổ sử dụng chân của chúng để đi và chạy. Những con khi thì nhỏ và có lông. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi của chúng để di chuyển từ cây này qua cây khác.
E (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống.)
Đáp án:
1. big |
2. fur |
3. legs |
4. monkeys |
5. move |
Hướng dẫn dịch:
Các phần trên cơ thể của động vật
Những con hổ thì to. Chúng có lông, bốn chân và một đuôi. Những con huơu cao cổ thì to và cao. Chúng cũng có bốn chân và một cái đuôi. Những con hổ và con huơu cao cổ sử dụng chân của chúng để đi và chạy. Những con khi thì nhỏ và có lông. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi của chúng để di chuyển từ cây này qua cây khác.
1. Những con hổ và con huơu cao cổ thì to.
2. Những con hổ có lông, bốn chân và một cái đuôi.
3. Những con huơu cao cổ sử dụng đôi chân để chạy.
4. Những con khỉ thì nhỏ và có lông.
5. Những con khỉ sử dụng cánh tay, chân và đuôi để di chuyển từ cây này qua cây khác.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Nội dung bài nghe:
Tigers are big. They have fur, four legs, and one tail. Giraffes are big and tall. They also have four legs and a tail. Tigers and giraffes use their legs to walk and run. Monkeys are small and have fur. They use their arms, legs, and tails to move from tree to tree.
Hướng dẫn dịch:
Những con hổ thì to. Chúng có lông, bốn chân và một đuôi. Những con huơu cao cổ thì to và cao. Chúng cũng có bốn chân và một cái đuôi. Những con hổ và con huơu cao cổ sử dụng chân của chúng để đi và chạy. Những con khi thì nhỏ và có lông. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi của chúng để di chuyển từ cây này qua cây khác.
F (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look at C and E. Write about two animals you know. (Nhìn phần C và E. Viết về hai con vật mà bạn biết)
Đáp án:
Tigers are big. They have fur, four legs, and one tail. They use their legs to run. Monkeys are small and have fur. They have a long tail. They use their arms, legs, and tails to move from tree to tree
Hướng dẫn dịch:
Những con hổ thì to. Chúng có lông, bốn chân và một cái đuôi. Chúng sử dụng chân của mình để chạy. Những con khỉ thì bé và có lông. Chúng có một cái đuôi dài. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi để di chuyển từ cây này qua cây khác.
G (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Talk about animals you know.(Nói về những con vật mà biết.)
Đáp án:
Monkeys are small and have fur. They have a long tail. They use their arms, legs, and tails to move from tree to tree
Hướng dẫn dịch:
Những con khỉ thì bé và có lông. Chúng có một cái đuôi dài. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi để di chuyển từ cây này qua cây khác.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1: Animals hay, chi tiết khác:
Unit 1 Lesson 2 (trang 9, 10, 11 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 1 Review and Practice (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Activities
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Getting Around
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)