Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 2 (trang 9, 10, 11)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 trang 9, 10, 11 trong Unit 1: Animals sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1.
A (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Panda (n): Con gấu trúc
Giraffe (n): Con hươu cao cổ
Lion (n): Con sư tử
Dolphin (n): Con cá heo
Tiger (n): Con hổ
Zebra (n): Con ngựa vằn
2. Play Guess.(Trò chơi đoán hình.)
Cách chơi:
Giáo viên sẽ treo 3 ảnh của 3 con vật lên bảng, đanh số lần lượt 1-2-3 tương ứng với các ảnh. Sau đó giáo viên sẽ lật úp tất cả các tấm ảnh và nói một con số từ 1-3. Giáo viên nói con số nào thì các bạn học sinh sẽ phải nói to con vật ứng với con số đó.
B(trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
What’s this?
It’s a panda.
What’s that?
It’s a dolphin.
Hướng dẫn dịch:
Đây là con gì?
Nó là một con gấu trúc.
Đó là con gì?
Nó là một con cá heo.
2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)
Đáp án:
1. A: What’s this?
B: It’s a giraffe.
2. A: What’s this?
B: It’s a panda.
3. A: What’s that?
B: It’s a lion.
4. A: What’s that?
B: It’s a tiger.
5. A: What’s that?
B: It’s a dolphin.
6. A: What’s that?
B: It’s a zebra.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Đây là con gì ?
B: Nó là một con huơu cao cổ.
2. A: Đây là con gì ?
B: Nó là một con gấu trúc.
3. A: Kia là con gì ?
B: Nó là một con sư tử.
4. A: Kia là con gì?
B: Nó là một con hổ.
5. A: Kia là con gì?
B: Nó là một con cá heo.
6. A: Kia là con gì?
B: Nó là một con ngựa vằn.
C (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
giraffe, dolphin
Hướng dẫn dịch:
Giraffe (n):Con hươu cao cổ
Dolphin (n): Con cá heo
2. Chant. (Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Who likes dolphins?
Who likes dolphins?
We like dolphins.
We like dolphins.
Who likes giraffes?
Who likes giraffes?
We like giraffes.
We like giraffes.
We all love friendly animals.
We all love friendly animals.
Hướng dẫn dịch:
Ai thích những chú cá heo nào?
Ai thích những chú cá heo nào?
Chúng mình thích những chú cá heo.
Chúng mình thích những chú cá heo.
Ai thích những chú hươu cao cổ nào?
Ai thích những chú hươu cao cổ nào?
Chúng mình thích những chú hươu cao cổ.
Chúng mình thích những chú hươu cao cổ.
Chúng mình yêu những loài động vật thân thiện.
Chúng mình yêu những loài động vật thân thiện.
D (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. Alfie: What’s this, Lucy?
Lucy: It’s a giraffe, Alfie.
Alfie: Hahaha. I like it.
2. Alfie: What’s that, Tom?
Tom: It’s a tiger, Alfie.
Alfie: Wow! It has big teeth.
3. Alfie: What’s that, Lucy?
Lucy: It’s a panda, Alfie.
Alfie: It’s looks so happy.
4. Alfie: What’s this, Tom?
Tom: It’s a dolphin, Alfie.
Alfie: It’s looks so friendly.
Tom: Do you have animals on your planet, Alfie?
Alfie: Look! I’ll show you.
Lucy & Tom: Urrrrgh!
Hướng dẫn dịch:
1. Alfie: Lucy, đây là con gì thế?
Lucy: Đây là một con hươu cao cổ, Alfie.
Alfie: Hahaha. Tớ thích nó.
2. Alfie: Đó là con gì vậy Tom?
Tom: Đó là một con hổ, Alfie.
Alfie: Ồ! Nó có một hàm răng to.
3. Alfie: Đó là gì vậy Lucy?
Lucy: Đó là một con gấu trúc, Alfie.
Alfie: Nó trông thật vui vẻ.
4. Alfie: Đây là con gì vậy Tom?
Tom: Nó là một con cá heo, Alfie.
Alfie: Nó trông thật thân thiện.
Tom: Có loài động vật nào trên hành tinh của bạn không, Alfie?
Alfie: Nhìn nè. Tớ sẽ cho cậu xem!
Lucy & Tom: Urrrgh!
2. Listen and circle.(Nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. Alfie: What’s this, Lucy?
Lucy: It’s a giraffe, Alfie.
Alfie: Hahaha. I like it.
2. Alfie: What’s that, Tom?
Tom: It’s a tiger, Alfie.
Alfie: Wow! It has big teeth.
3. Alfie: What’s that, Lucy?
Lucy: It’s a pande, Alfie.
Alfie: It’s looks so happy.
4. Alfie: What’s this, Tom?
Tom: It’s a dolphin, Alfie.
Alfie: It’s looks so friendly.
Tom: Do you have animals on your planet, Alfie?
Alfie: Look! I’ll show you.
Lucy & Tom: Urrrrgh!
Hướng dẫn dịch:
1. Alfie: Lucy, đây là con gì thế?
Lucy: Đây là một con hươu cao cổ, Alfie.
Alfie: Hahaha. Tớ thích nó.
2. Alfie: Đó là con gì vậy Tom?
Tom: Đó là một con hổ, Alfie.
Alfie: Ồ! Nó có một hàm răng to.
3. Alfie: Đó là gì vậy Lucy?
Lucy: Đó là một con gấu trúc, Alfie.
Alfie: Nó trông thật vui vẻ.
4. Alfie: Đây là con gì vậy Tom?
Tom: Nó là một con cá heo, Alfie.
Alfie: Nó trông thật thân thiện.
Tom: Có loài động vật nào trên hành tinh của bạn không, Alfie?
Alfie: Nhìn nè. Tớ sẽ cho cậu xem!
Lucy & Tom: Urrrgh!
Đáp án:
1. giraffe |
2. tiger |
3. panda |
4. dolphin |
3. Role-play. (Nhập vai.)
E (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer.(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. What’s that?
It’s a snake.
2. What’s this?
It’s a giraffe.
3. What’s that?
It’s a tiger.
4. What’s this?
It’s a panda.
5. What’s that?
It’s a lion.
6. What’s this?
It’s a dolphin.
7. What’s that?
It’s a monkey.
8. What’s this?
It’s a zebra.
Giải thích:
What is that? (Đó là con gì?)
What is this? (Đây là con gì?)
It’s + a /an+ danh từ số ít. (Nó là một con…)
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là con gì?
Nó là một con rắn.
2. Đây là con gì?
Nó là một con hươu cao cổ.
3. Đó là con gì?
Nó là một con hổ.
4. Đây là con gì?
Nó là một con gấu trúc.
5. Đó là con gì?
Nó là một con sư tử.
6. Đây là con gì?
Nó là một con cá heo.
7. Đó là con gì?
Nó là một con khỉ.
8. Đây là con gì?
Nó là một con ngựa vằn.
F (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play Tic, tac, toe. (Chơi trò Tic, tac, toe.)
Cách chơi:
Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.
What is that? (Đó là con gì?)
What is this? (Đây là con gì?)
It’s + a/an + danh từ số ít. (Nó là một con…)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1: Animals hay, chi tiết khác:
Unit 1 Science (trang 15, 16, 17 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 1 Review and Practice (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Activities
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Getting Around
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)