Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 108, 109, 110)
Lời giải bài tập Unit 8 lớp 3 Lesson 3 trang 108, 109, 110 trong Unit 8: My Town Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8.
- 1 trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- 2 trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- 3 trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- 4 trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- 5 trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- 6 trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- 7 trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- 8 trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- 9 trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
1 (trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
drink = uống
eat = ăn
have fun = vui vẻ
look at = nhìn vào
see = nhìn
take photos = chụp ảnh
2 (trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and match (Nghe và nối)
Đáp án:
1. c |
2. b |
3. a |
Nội dung bài nghe:
Let’s have a city tour.
Let’s go to the park!
We can have fun.
Let’s go to the museum!
We can look at old paintings.
Let’s go to the zoo!
We can take photos of the monkeys.
Hướng dẫn dịch:
Hãy có một chuyến tham quan thành phố.
Chúng ta hãy đi đến công viên!
Chúng ta có thể vui chơi.
Hãy đến bảo tàng!
Chúng ta có thể nhìn vào những bức tranh cũ.
Hãy đi đến sở thú!
Chúng ta có thể chụp ảnh những con khỉ.
3 (trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Ask and answer. Then tick or cross. (Hỏi và đáp. Sau đó tích hoặc gạch chéo)
(Học sinh tự thực hành)
4 (trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
- Let’s go to the museum and see the paintings there.
- Yes, let’s.
Hướng dẫn dịch:
- Hãy đến bảo tàng và xem những bức tranh ở đó.
- Được, hãy làm!
5 (trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look. Ask and answer (Nhìn. Hỏi và đáp)
Gợi ý:
1. Let’s go to the park and ride a bike there. - Yes, let’s.
2. Let’s go to the theatre and have fun. - Yes, let’s.
3. Let’s go to the toy shop and buy toys. - Yes, let’s.
4. Let’s go to the zoo and watch giraffes. - Yes, let’s.
5. Let’s go to my house and take photos. - Yes, let’s.
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy đi đến công viên và đạp xe ở đó. - Được, hãy làm!
2. Hãy đi đến rạp hát và vui chơi. - Được, hãy làm!
3. Hãy đi đến cửa hàng đồ chơi và mua đồ chơi. - Được, hãy làm!
4. Hãy đi đến sở thú và xem hươu cao cổ. - Được, hãy làm!
5. Hãy đến nhà tôi và chụp ảnh. - Được, hãy làm!
6 (trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and sing (Nghe và hát)
Hướng dẫn dịch:
Hãy vui chơi ở sở thú!
Hãy vui vẻ, tôi và bạn!
Hãy nhìn vào con sư tử! Nghe nó gầm!
Đừng đi quá gần!
7 (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
tour
theatre
Let’s go on a city tour.
Let’s go to the theatre.
Hướng dẫn dịch:
chuyến du lịch
rạp hát
Hãy bắt đầu một chuyến tham quan thành phố.
Hãy đi đến rạp hát.
8 (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and chant (Nghe và hát)
Hướng dẫn dịch:
Tham quan tour du lịch
Đi tham quan!
Chúng ta chắc chắn sẽ có niềm vui.
Nhà hát kịch nhà hát
Đi đến rạp hát!
Chúng ta ở đây để vui chơi.
9 (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say it! (Nói nó)
1. I’m on a tour with my family.
2. Let’s go on a food tour.
3. I can hear the drums in the theatre.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ đang đi tham quan cùng gia đình.
2. Hãy bắt đầu một chuyến tham quan ẩm thực.
3. Tớ có thể nghe thấy tiếng trống trong rạp hát.
Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My Town hay, chi tiết khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)