Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 103, 104)



Lời giải bài tập Unit 8 lớp 3 Lesson 1 trang 103, 104 trong Unit 8: My Town Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8.

1 (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 103, 104)

Hướng dẫn dịch:

in the library = trong thư viện

in the museum = trong bảo tàng

at the theatre = ở rạp chiếu phim

at the zoo = ở sở thú

2 (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 103, 104)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 103, 104)

Nội dung bài nghe:

Ms. Kim: Mia, we’re in an old library. Don’t run in the library, please. Read books, please.

Mia: Yes, Ms. Kim. I’m not running. I’m reading books. But may I eat in the library?

Ms. Kim: No, you can’t, Mia.

Hướng dẫn dịch:

Cô Kim: Mia, chúng ta đang ở trong một thư viện cũ. Làm ơn đừng chạy trong thư viện. Vui lòng đọc sách.

Mia: Vâng, cô Kim. Cháu không chạy. Cháu đang đọc sách. Nhưng cháu có thể ăn trong thư viện không?

Cô Kim: Không, cháu không thể, Mia.

3 (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Ask and answer. Draw. Use the words in 1 (Hỏi và đáp. Vẽ. Sử dụng các từ bài 1)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 103, 104)

Hướng dẫn dịch:

- Tớ đang ở sở thú.

- Cậu đang chạy à?

- Không. Tớ đang xem các con vật.

4 (trang 104 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 103, 104)

Hướng dẫn dịch:

1. Xin hãy lắng nghe. Xin đừng nói chuyện.

2. Tôi có thể ngồi xuống không?

Có, bạn có thể.

Tôi có thể nói chuyện được không?

Không, bạn không thể. Làm ơn hãy lắng nghe.

5 (trang 104 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 103, 104)

Gợi ý:

1. May I jump in the museum?

- No, you can’t. Don’t jump in the museum, please.

2. May I dance with friends?

- Yes, you can.

3. May I run in the theatre?

- No, you can’t. Don’t run in the theatre, please.

4. May I play football with everybody?

- Yes, you can.

5. May I talk in the library?

- No, you can’t. Don’t talk in the library, please.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có thể nhảy trong viện bảo tàng không?

- Không, bạn không thể. Xin đừng nhảy vào bảo tàng.

2. Tớ có thể khiêu vũ với bạn bè không?

- Có, bạn có thể.

3. Tớ có thể chạy trong rạp hát không?

- Không, bạn không thể. Làm ơn đừng chạy trong rạp hát.

4. Tớ có thể chơi bóng với mọi người không?

- Có, bạn có thể.

5. Tớ có thể nói chuyện trong thư viện không?

- Không, bạn không thể. Làm ơn đừng nói chuyện trong thư viện.

6 (trang 104 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)

(Học sinh tự thực hành)

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My Town hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác