Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 1 (trang 40, 41)



Lời giải bài tập Unit 3 lớp 3 Lesson 1 trang 40, 41 trong Unit 3: Animals Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3.

1 (trang 40 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 1 (trang 40, 41)

Hướng dẫn dịch:

bird = chim

cat = con mèo

dog = con chó

fish = cá

rabbit = con thỏ

2 (trang 40 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 1 (trang 40, 41)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 1 (trang 40, 41)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 1 (trang 40, 41)

Hướng dẫn dịch:

- Nhìn này! Một con mèo!

- Ừ. Nó là một con mèo. Nó ở trong vườn.

- Ồ, nó thật vui.

3 (trang 40 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 1 (trang 40, 41)

Gợi ý:

Look! It’s a bird. It’s blue and yellow. It’s nice.

Hướng dẫn dịch:

Nhìn này! Đó là một con chim. Nó có màu xanh lam và màu vàng. Nó đẹp.

4 (trang 41 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

1. This is a bird.

2. That is a rabbit.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là một con chim.

2. Đó là một con thỏ.

5 (trang 41 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 1 (trang 40, 41)

Gợi ý:

1. That’s a dog.

2. This’s a cat.

3. That’s a bird.

4. This’s a rabbit.

5. This’s a fish.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là một con chó.

2. Đây là một con mèo.

3. Đó là một con chim.

4. Đây là một con thỏ.

5. Đây là một con cá.

6 (trang 41 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)

(Học sinh tự thực hành)

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Animals hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác