Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 21, 22, 23)



Lời giải bài tập Unit 1 lớp 3 Lesson 3 trang 21, 22, 23 trong Unit 1: My Family Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1.

1 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 21, 22, 23)

Hướng dẫn dịch:

Short = thấp

Tall = cao

Old = già

Young = trẻ

Funny = vui vẻ

2 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 21, 22, 23)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 21, 22, 23)

Hướng dẫn dịch:

1. Sophia: Nhìn kìa! Đây là em gái tớ, Liz. Cô ấy cao.

- John: Cô ấy thật tuyệt.

2. Sophia: Và đây là anh trai tớ, Steve. Anh ấy thấp bé.

- John: Anh trai và em gái của bạn thật vui tính. Chúng thật tuyệt!

3 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Match and say (Nối và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 21, 22, 23)

Đáp án:

a. cool

b. young

c. old

d. tall

e. funny

f. short

4 (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 21, 22, 23)

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thật hài hước.

2. Chúng ta thật ngầu.

3. Họ cao.

5 (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 21, 22, 23)

Đáp án:

1. We’re young.

2. They’re old.

3. You’re great.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta trẻ.

2. Họ già.

3. Bạn thật tuyệt.

6 (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and sing (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 21, 22, 23)

Hướng dẫn dịch:

Gia đình tớ ngầu.

Gia đình tớ thật tuyệt.

Mẹ thật tuyệt.

Bố thật tuyệt.

Các anh chị em,

ừ, họ thật tuyệt.

7 (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 21, 22, 23)

seven

short

I’m seven. I’m short.

Hướng dẫn dịch:

bảy

thấp

Tớ bảy tuổi. Tớ thấp.

8 (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and chant (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 21, 22, 23)

Hướng dẫn dịch:

S, s, s!

Bảy, bảy, bảy. Tớ bảy tuổi. Tớ bảy tuổi.

Sh, sh, sh!

Thấp, thấp, thấp. Tớ thấp. Tớ bảy tuổi. Và tôi thấp.

9 (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say it! (Nói nó)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 21, 22, 23)

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy sáu tuổi.

2. Cô ấy thấp.

3. Em gái tôi bảy tuổi.

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: My Family hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác