Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)



Lời giải bài tập Unit 1 lớp 3 Lesson 2 trang 18, 19, 20 trong Unit 1: My Family Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1.

1 (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Hướng dẫn dịch:

Aunt = Cô, dì

Cousin = Anh chị em họ

Grandma = Bà

Grandpa = Ông

Uncle = Chú, bác

Great = Tuyệt

2 (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and write (Nghe và viết)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Nội dung bài nghe:

I’m Amy. I’m eight.

This is my grandma, Maria.

I’m with my grandpa, too. He is Pavlos.

My family is great!

Hướng dẫn dịch:

Tớ là Amy. Tớ tám tuổi.

Đây là bà của tớ, Maria.

Tớ cũng ở với ông của tớ. Anh ấy là Pavlos.

Gia đình tớ thật tuyệt!

3 (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look at the photo in 2. Point and say. (Nhìn vào bức ảnh trong bài 2. Chỉ và nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Hướng dẫn dịch:

Đây là tớ, Amy. Đây là dì của tớ, Lisa.

4 (trang 19 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

1. My dad is Jack.

2. My mum is Anna.

3. My brother is Dave.

Hướng dẫn dịch:

1. Bố tớ là Jack.

2. Mẹ tớ là Anna.

3. Anh trai tớ là Dave.

5 (trang 19 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Gợi ý: My grandpa is Tom.

Hướng dẫn dịch: Ông của tớ là Tom.

6 (trang 19 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Write about yourself. (Viết về bản thân bạn.)

(Học sinh tự thực hành)

7 (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Nội dung bài nghe:

Simon is my uncle. Clare is my aunt. John is my cousin. He is cool! He is eight years old, too. My family is great!

Hướng dẫn dịch:

Simon là chú của tớ. Clare là dì của tớ. John là anh họ của tớ. Anh ấy thật tuyệt! Anh ấy cũng tám tuổi. Gia đình tớ thật tuyệt!

8 (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Write on the family tree (Viết trên cây gia phả)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

9 (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)

(Học sinh tự thực hành)

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: My Family hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác