Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 7 Lesson 3 (trang 72, 73)
Lời giải bài tập Unit 7 lớp 3 Lesson 3 trang 72, 73 trong Unit 7: I have fish for dinner Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7.
1 (trang 72 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Hướng dẫn dịch:
Tommy: Con đói, mẹ.
Mẹ: Con có muốn ăn đậu với khoai tây không?
Tommy: Không mẹ. Con muốn ăn bánh mì kẹp thịt.
Mẹ: Một chiếc bánh mì kẹp thịt với cà chua.
Tommy: Ngon quá! Ngon quá! Cảm ơn mẹ.
2 (trang 72 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and match. (Đọc và nối.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi muốn một ít sữa.
b. Tôi muốn một ít đậu.
c. Tôi muốn một quả chuối.
d. Tôi muốn một quả cà chua.
3 (trang 72 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Let’s say. (Hãy nói.)
Đáp án:
I want some bread.
I want some potatoes.
I want some peas.
I want some rice.
I want some chicken.
I want some pies.
Hướng dẫn dịch:
Tôi muốn một ít bánh mỳ.
Tôi muốn một ít khoai tây.
Tôi muốn một ít đậu Hà Lan.
Tôi muốn một ít cơm.
Tôi muốn một ít thịt gà.
Tôi muốn một số bánh nướng.
4 (trang 73 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Đáp án:
4 – 1- 3 – 2
Nội dung bài nghe:
1. I’m hungry. I want some rice.
2. Would you like some beans? – No, thanks. I want an egg.
3. I’m hungry. I want some meatballs.
4. Would you like some potatoes? – Yes, please. I want some potatoes for dinner.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đói. Tôi muốn một ít cơm.
2. Bạn có muốn một ít đậu không? - Không, cám ơn. Tôi muốn một quả trứng.
3. Tôi đói. Tôi muốn một ít thịt viên.
4. Bạn có muốn một ít khoai tây không? - Vâng, làm ơn. Tôi muốn một ít khoai tây cho bữa tối.
5 (trang 73 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write the sentences. (Viết câu.)
Đáp án:
b. peas |
c. burger |
d. chips |
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi muốn một ít cá.
b. Tôi muốn một ít đậu.
c. Tôi muốn một chiếc bánh mì kẹp thịt.
d. Tôi muốn một ít khoai tây chiên.
6 (trang 73 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Draw some foods you want for dinner and say. (Vẽ nhữnh đồ ăn bạn muốn cho bữa tối và nói.)
Gợi ý:
I want meat for dinner.
Hướng dẫn dịch:
Tôi muốn thịt cho bữa tối.
Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: I have fish for dinner hay, chi tiết khác:
Unit 7 Lesson 1 (trang 68, 69 Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart)
Unit 7 Lesson 2 (trang 70, 71 Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart)
Unit 7 Learn more: Foods in the world (trang 75 Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I like kitchen
- Tiếng Anh lớp 3 Review 4
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I like swimming
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: My favorite sport is football
- Tiếng Anh lớp 3 Review 5
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: These are rubbers
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)