Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 7: I have fish for dinner (đầy đủ nhất)
Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: I have fish for dinner sách Phonics Smart 3 đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 3 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 3 dễ dàng hơn.
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Bean |
n |
/biːn/ |
Đậu |
Bread |
n |
/bred/ |
Bánh mỳ |
Breakfast |
n |
/ˈbrek.fəst/ |
Bữa sáng |
Burger |
n |
/ˈbɜː.ɡər/ |
Bánh mì kẹp thịt |
Chip |
n |
/tʃɪp/ |
Khoai tây chiên |
Dinner |
n |
/ˈdɪn.ər/ |
Bữa tối |
Egg |
n |
/eɡ/ |
Trứng |
Fish |
n |
/fɪʃ/ |
Cá |
Hungry |
adj |
/ˈhʌŋ.ɡri/ |
Đói |
Kimbap |
n |
/ˈkɪmˌbɑːp/ |
Cơm cuộn |
Kimchi |
n |
/ˈkɪm.tʃi/ |
Kimchi |
Lunch |
n |
/lʌntʃ/ |
Bữa trưa |
Meatball |
n |
/ˈmiːt.bɔːl/ |
Thịt viên |
Milk |
n |
/mɪlk/ |
Sữa |
Pea |
n |
/piː/ |
Đậu Hà Lan |
Pie |
n |
/paɪ/ |
Bánh nướng có lớp vỏ phủ |
Potato |
n |
/pəˈteɪ.təʊ/ |
Khoai tây |
Rice |
n |
/raɪs/ |
Cơm, gạo |
Spaghetti |
n |
/spəˈɡet.i/ |
Mỳ Ý |
Thirsty |
adj |
/ˈθɜː.sti/ |
Khát nước |
Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: I have fish for dinner hay, chi tiết khác:
Unit 7 Lesson 1 (trang 68, 69 Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart)
Unit 7 Lesson 2 (trang 70, 71 Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart)
Unit 7 Lesson 3 (trang 72, 73 Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart)
Unit 7 Learn more: Foods in the world (trang 75 Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I like kitchen
- Tiếng Anh lớp 3 Review 4
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I like swimming
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: My favorite sport is football
- Tiếng Anh lớp 3 Review 5
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: These are rubbers
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)