Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 7 Lesson 1 (trang 68, 69)
Lời giải bài tập Unit 7 lớp 3 Lesson 1 trang 68, 69 trong Unit 7: I have fish for dinner Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7.
1 (trang 68 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Hướng dẫn dịch:
Bread: bánh mì
Burger: bánh hamburger
Rice: cơm
Fish: cá
2 (trang 68 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có gì cho bữa sáng?
- Tôi có bánh mì và sữa.
- Bạn có gì cho bữa trưa?
- Tôi có thịt gà.
- Bạn có gì cho bữa tối?
- Tôi có cơm và sữa.
3 (trang 68 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. What do you have for breakfast?
- I have a burger and juice.
2. What do you have for lunch?
- I have rice and meat.
3. What do you have for dinner?
- I have rice, chicken and fish.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có gì cho bữa sáng?
- Tôi có một cái bánh mì kẹp thịt và nước trái cây.
2. Bạn có gì cho bữa trưa?
- Tôi có cơm và thịt.
3. Bạn ăn gì cho bữa tối?
- Tôi có cơm, gà và cá.
4 (trang 69 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and match. (Đọc và nối.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi có bánh mì và sữa cho bữa sáng.
b. Tôi có thịt gà và nước ép cho bữa trưa.
c. Tôi có cơm và thịt cho bữa tối.
d. Tôi có bánh mì kẹp thịt cho bữa sáng.
5 (trang 69 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Đáp án:
b. rice
c. fish
Hướng dẫn dịch:
Những bữa ăn của Hà Linh |
|
Bữa sáng |
Một chiếc bánh mì kẹp thịt |
Bữa trưa |
Cơm và thịt |
Bữa tối |
Cơm và cá |
6 (trang 69 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Interview. Complete the table. (Phỏng vấn. Hoàn thành bảng.)
Gợi ý:
What do you have for breakfast?
I have bread and milk.
What do you have for lunch?
I have rice and meat.
What do you have for dinner?
I have burger and juice.
Hướng dẫn dịch:
Bạn có gì cho bữa sáng?
Tôi có bánh mì và sữa.
Bạn có gì cho bữa trưa?
Tôi có cơm và thịt.
Bạn có gì cho bữa tối?
Tôi có bánh mì kẹp thịt và nước trái cây.
Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: I have fish for dinner hay, chi tiết khác:
Unit 7 Lesson 2 (trang 70, 71 Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart)
Unit 7 Lesson 3 (trang 72, 73 Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart)
Unit 7 Learn more: Foods in the world (trang 75 Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I like kitchen
- Tiếng Anh lớp 3 Review 4
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I like swimming
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: My favorite sport is football
- Tiếng Anh lớp 3 Review 5
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: These are rubbers
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)