Unit 9 lớp 12: Language
Với lời giải bài tập Unit 9 lớp 12: Language trong Unit 9: Choosing a career Tiếng Anh 12 sách mới (chương trình thí điểm) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 9.
Vocabulary
1. Complete the sentences using the correct form of the words or phrases from 3 in GETTING STARTED. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng hình thức đúng của các từ hoặc cụm từ trong phần 3 GETTING STARTED.)
1. career advice | 2. career | 3. workforce |
4. option | 5. temporary | 6. has secured/secured |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể tìm kiếm lời khuyên nghề nghiệp trên một số trang web.
2. Cô ấy chỉ mới bắt đầu sự nghiệp giảng dạy.
3. Một số sinh viên trong lớp của tôi muốn đi làm sau khi ra trường.
4. Đại học không phải là lựa chọn duy nhất cho những người ra trường trong tương lai.
5. Bạn có thể muốn xem xét làm việc gì đó tạm thời cho đến khi bạn quyết định mình muốn làm gì.
6. Anh ấy đã hoàn thành trình độ A của mình và đã bảo đảm có một vị trí tại một trường luật.
Pronunciation
1. Listen to part of the conversation in GETTING STARTED again. Underline the words that are not stressed. (Nghe một phần của cuộc đàm thoại trong GETTING STARTED lần nữa. Gạch dưới các từ không được nhấn mạnh.)
Bài nghe:
Mai: What kind of job are you looking for?
Jim: I'm looking for work in marketing companies love to do smartphone marketing.
Mai: I see. You want to gain work experience, and save up some money for university.
Jim: Exactly. I’ve secured a university place to study economics. And how about you? What kind of career are you looking for, Mai?
Mai: Well, I'd love to work in a hospital. I want to become a doctor.
Jim: Then you'll have to study medicine.
Hướng dẫn dịch:
Mai: Bạn đang tìm kiếm công việc gì?
Jim: Tôi đang tìm việc trong các công ty tiếp thị thích làm tiếp thị điện thoại thông minh.
Mai: Ra vậy. Bạn muốn tích lũy kinh nghiệm làm việc và tiết kiệm một số tiền cho việc học đại học.
Jim: Chính xác. Tôi đã đảm bảo một suất học đại học để học kinh tế. Con bạn thì sao? Bạn đang tìm kiếm nghề nghiệp gì vậy Mai?
Mai: Chà, tôi rất thích làm việc trong bệnh viện. Tôi muốn trở thành một bác sĩ.
Jim: Vậy thì bạn sẽ phải học y khoa.
2. Now listen to the conversation in 1 again Practise it with a partner. Try to use the correct sentence stress. (Bây giờ nghe đoạn hội thoại trong 1 lần nữa Luyện tập nó với một người bạn. Hãy cố gắng sử dụng trọng âm câu đúng.)
Bài nghe:
Grammar
1. Match the phrasal verbs in A with their meanings in B. (Nối cụm động từ ở A với nghĩa của chúng ở B.)
1. g | 2. h | 3. i | 4. j | 5. a |
6. b | 7. c | 8. d | 9. e | 10. f |
Hướng dẫn dịch:
1. tiếp tục với - tiếp tục
2. theo kịp với - duy trì tốc độ
3. nghĩ lại - hồi tưởng
4. cãi lại - trả lời không lịch sự
5. bỏ - bỏ lại/ bỏ cuộc
6. đến thăm/ ghé thăm ai đó bất chợt - chuyến thăm ngắn
7. hết - không còn ai
8. chịu đựng - tha thứ
9. cắt giảm - giảm
10. sống hòa thuận với ai - có một mối quan hệ tốt
2. Complete each sentence using the correct form of a phrasal verb in 1. You don't need to use all the verbs. (Hoàn thành mỗi câu bằng cách sử dụng hình thức đúng của động từ mệnh đề trong 1. Bạn không cần phải sử dụng tất cả các động từ.)
1. drop out of | 2. drops in on | 3. cut down on | 4. get on with |
5. go on with | 6. keep up with | 7. think back on | 8. talked back to |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi hy vọng không ai trong số bạn bè của tôi bỏ học trong học kỳ này.
2. John thường ghé thăm chúng tôi mà không có báo trước.
3. Chính phủ đang cố gắng không cắt giảm số tiền họ dành cho đào tạo nghề.
4. David không hòa thuận với vợ mình. Họ luôn cãi nhau.
5. Linda làm việc bán thời gian, nhưng cô quyết định tiếp tục học.
6. Hoa là một học sinh xuất sắc. Thật khó để theo kịp cô ấy nếu bạn không cố gắng rất nhiều.
7. Tôi thường nghĩ về thời thơ ấu của tôi với nhiều niềm vui.
8. Học viên cãi lại huấn luyện viên của mình và bị đuổi ra khỏi nhóm.
3. Underline the adverbial clause in each sentence below. Then say what type of adverbial clause it is. (Gạch dưới mệnh đề trạng ngữ trong mỗi câu dưới đây. Sau đó nói đây là loại mệnh đề trạng ngữ gì.)
1. If I knew French, I would apply for a temporary job in this company, (adverbial clause of condition)
2. Laura has just finished training as a cook, and now she can cook better than her mother, (adverbial clause of comparison)
3. My career adviser talks to me like he is my father. (adverbial clause of manner)
4. The programme at the vocational school was so bad that Nam dropped out of school, (adverbial clause of result)
5. He won't be able to go to university unless he works harder, (adverbial clause of condition)
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu tôi biết tiếng Pháp, tôi sẽ xin một công việc tạm thời ở công ty này. (mệnh đề điều kiện trạng ngữ)
2. Laura vừa hoàn thành khóa học nấu ăn, và bây giờ cô ấy có thể nấu ăn ngon hơn mẹ của cô ấy. (mệnh đề so sánh trạng ngữ)
3. Cố vấn nghề nghiệp của tôi nói chuyện với tôi như thể ông ấy là cha tôi. (mệnh đề trạng ngữ về cách thức)
4. Chương trình học ở trường dạy nghề tệ đến mức Nam phải bỏ học. (mệnh đề trạng ngữ về kết quả)
5. Anh ấy sẽ không thể vào đại học trừ khi anh ấy làm việc chăm chỉ hơn. (mệnh đề điều kiện trạng ngữ)
4. Combine each pair of simple sentences into one complex sentence containing an adverbial clause. Use the words provided and make any necessary changes. (Kết hợp mỗi cặp câu đơn giản thành một câu phức tạp có chứa một mệnh đề trạng từ. Sử dụng các từ được cung cấp và thực hiện bất kỳ thay đổi cần thiết.)
1. If you are late for work, you may lose your job.
2. Secondary school students work as hard as factory workers.
3. Linda was offered such a good job that she didn't hesitate to accept it.
4. If you do not tell me everything, I will not be able to help you.
5. We mixed the chemicals exactly as the lab instructor had told us to.
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn đi làm muộn, bạn có thể bị mất việc.
2. Học sinh THCS chăm chỉ như những công nhân nhà máy.
3. Linda được đề nghị một công việc tốt đến nỗi cô ấy đã không ngần ngại nhận nó.
4. Nếu bạn không nói với tôi tất cả mọi thứ, tôi sẽ không thể giúp bạn.
5. Chúng tôi đã trộn các hóa chất đúng như những gì người hướng dẫn trong phòng thí nghiệm đã nói với chúng tôi.
Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 9 khác:
Unit 9 Từ vựng Tiếng Anh 12 mới: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài
Language (trang 48-49 SGK Tiếng Anh 12 mới) 1. Complete the sentences ...
Skills: gồm 4 phần
Reading (trang 50-51 SGK Tiếng Anh 12 mới) 1. Work with a partner ... 2. Read some career ...
Speaking (trang 51 SGK Tiếng Anh 12 mới) 1. Choose sentences a-f ... 2. FInd the expression ...
Listening (trang 52 SGK Tiếng Anh 12 mới) 1. Look at the pictures ... 2. Match each word ...
Project (trang 57 SGK Tiếng Anh 12 mới) 1. Work in groups ... 2. Present the results ...
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều