Tiếng Anh 12 Unit 9 Language (trang 118, 119) - Tiếng Anh 12 Global Success
Lời giải bài tập Unit 9 lớp 12 Language trang 118, 119 trong Unit 9: Career paths Tiếng Anh 12 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 9.
Pronunciation
Sentence stress and rhythm
(Trọng âm và nhịp điệu của câu)
1 (trang 118 Tiếng Anh 12 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the sentence stress and rhythm.
Audio 69
(Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến trọng âm và nhịp điệu của câu.)
1. It depends on the industry and the field of work that you're interested in.
(Tùy thuộc vào ngành, lĩnh vực công việc mà bạn quan tâm.)
2. There're many jobs that don't require a university degree.
(Có nhiều công việc không yêu cầu bằng đại học.)
3. These soft skills will help you adapt to changes and come up with solutions to challenging problems.
(Những kỹ năng mềm này sẽ giúp bạn thích ứng với những thay đổi và đưa ra giải pháp cho những vấn đề đầy thách thức.)
2 (trang 118 Tiếng Anh 12 Global Success): Underline the stressed words in the sentences. Listen and check. Then practise saying the sentences with a natural rhythm.
(Gạch dưới những từ được nhấn mạnh trong câu. Nghe và kiểm tra. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên.)
Audio 70
1. I'd like to apply for the position of Assistant Teacher.
(Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí trợ giảng.)
2. We've received a lot of application letters.
(Chúng tôi đã nhận được rất nhiều thư xin việc.)
3. We've chosen the best applicants to interview.
(Chúng tôi đã chọn ra những ứng viên tốt nhất để phỏng vấn.)
4. Successful applicants will start work in the new office.
(Những ứng viên thành công sẽ bắt đầu làm việc tại văn phòng mới.)
Đáp án:
1. I'd like to apply for the position of Assistant Teacher.
2. We've received a lot of application letters.
3. We've chosen the best applicants to interview.
4. Successful applicants will start work in the new office.
Vocabulary
Choosing a career path
(Lựa chọn con đường sự nghiệp)
1 (trang 118 Tiếng Anh 12 Global Success): Match the words/phrase (1-5) with the phrases (a-e) to make phrases with the meanings below.
(Nối các từ/cụm từ (1-5) với các cụm từ (a-e) để tạo thành các cụm từ có nghĩa dưới đây.)
Đáp án:
1. c
2. d
3. a
4. e
5. b
Hướng dẫn dịch:
1 - c. have an outgoing personality: like to talk to people
(có tính cách hướng ngoại: thích nói chuyện với mọi người)
2 - d. develop soft skills: build abilities to communicate with others and work well
(phát triển kỹ năng mềm: xây dựng khả năng giao tiếp với người khác và làm việc tốt)
3 - a. deal with stressful situations: manage difficult situations
(xử lý tình huống căng thẳng: quản lý các tình huống khó khăn)
4 - e. gain work experience: get experience of a particular job
(tích lũy kinh nghiệm làm việc: có được kinh nghiệm về một công việc cụ thể)
5 - b. pursue one's passion for: keep a very strong feeling of liking something
(theo đuổi niềm đam mê của mình: giữ một cảm giác rất thích một cái gì đó)
2 (trang 118 Tiếng Anh 12 Global Success): Match Complete the sentences using the correct forms of the phrases in 1.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các cụm từ ở bài 1.)
1. She left her current job in order to _______ music.
2. I have earned some money and _______ from my previous part-time jobs.
3. If you _______, it will be an advantage when you apply for this job.
4. In addition to technical knowledge, you also need to _______ such as communication and teamwork skills.
5. Your working environment may not always be pleasant. Sometimes, you have to _______.
Đáp án:
1. pursue her passion for
2. gained work experience
3. have an outgoing personality
4. develop soft skills
5. deal with stressful situations
Hướng dẫn dịch:
1. She left her current job in order to pursue her passion for music.
(Cô rời bỏ công việc hiện tại để theo đuổi niềm đam mê âm nhạc.)
2. I have earned some money and gained work experience from my previous part-time jobs.
(Tôi đã kiếm được một số tiền và tích lũy được kinh nghiệm làm việc từ công việc bán thời gian trước đây của mình.)
3. If you have an outgoing personality, it will be an advantage when you apply for this job.
(Nếu bạn là người có tính cách hướng ngoại, đó sẽ là một lợi thế khi bạn ứng tuyển vào công việc này.)
4. In addition to technical knowledge, you also need to develop soft skills such as communication and teamwork skills.
(Ngoài kiến thức kỹ thuật, bạn còn cần phát triển các kỹ năng mềm như kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm.)
5. Your working environment may not always be pleasant. Sometimes, you have to deal with stressful situations.
(Môi trường làm việc của bạn có thể không phải lúc nào cũng dễ chịu. Đôi khi, bạn phải đối mặt với những tình huống căng thẳng.)
Grammar
Three-word phrasal verbs
(Cụm động từ có ba từ)
1 (trang 119 Tiếng Anh 12 Global Success): Match Match the verbs in 1-4 with the adverbs (a-d) and the prepositions in A-D to make complete sentences.
(Nối các động từ trong phần 1-4 với các trạng từ (a-d) và giới từ trong A-D để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
Đáp án:
1 – d – C
2 – a – D
3 – b – A
4 – c – B
Giải thích:
- get through to: liên lạc ai đó bằng điện thoại
- keep up with: theo kịp
- look forward to: mong đợi điều gì đó
- cut down on: giảm
Hướng dẫn dịch:
1. I have tried to contact the employment agency several times, but I haven't been able to get through to anyone.
(Tôi đã cố gắng liên hệ với cơ quan tuyển dụng nhiều lần nhưng không liên lạc được với ai.)
2. After graduating from a medical school, my father had to work very hard to keep up with medical knowledge.
(Sau khi tốt nghiệp trường y, bố tôi đã phải làm việc rất vất vả để theo kịp kiến thức y khoa.)
3. I have sent them my CV and application letter. Now, I'm looking forward to hearing from them.
(Tôi đã gửi CV và thư xin việc cho họ. Bây giờ tôi rất mong nhận được phản hồi từ họ.)
4. As the factory gets more automated, its management plans to cut down on staff.
(Khi nhà máy được tự động hóa nhiều hơn, ban quản lý có kế hoạch cắt giảm nhân viên.)
2 (trang 119 Tiếng Anh 12 Global Success): Work in pairs. Make true sentences about the career path of someone you know, using three-word phrasal verbs.
(Làm việc theo cặp. Đặt những câu đúng về con đường sự nghiệp của một người mà bạn biết, sử dụng các cụm động từ gồm ba từ.)
Example: (Ví dụ)
My eldest sister is very good at English, and my parents wanted her to become a teacher of English. However, she didn't live up to my parents' expectations. Instead, she went in for a game design competition and became a game designer.
(Chị cả của tôi rất giỏi tiếng Anh và bố mẹ tôi muốn chị trở thành giáo viên tiếng Anh. Tuy nhiên, chị ấy đã không đáp ứng được kỳ vọng của bố mẹ tôi. Thay vào đó, chị tham gia một cuộc thi thiết kế trò chơi và trở thành nhà thiết kế trò chơi.)
Gợi ý:
My best friend, Sarah, works in investment banking. While she excelled at the technical aspects of the job, putting up with the demanding clients wore her down. Luckily, she decided to cut down on her workload and transitioned to a new position.
Hướng dẫn dịch:
Bạn thân nhất của tôi, Sarah, làm việc trong lĩnh vực ngân hàng đầu tư. Mặc dù cô xuất sắc ở khía cạnh kỹ thuật của công việc nhưng việc phải chịu đựng những khách hàng khó tính đã khiến cô kiệt sức. May mắn thay, cô quyết định cắt giảm khối lượng công việc và chuyển sang một vị trí mới.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Unit 9: Career paths hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 12 Unit 9: Career paths:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 12 Unit 6: Artificial intelligence
- Tiếng Anh 12 Unit 7: The world of mass media
- Tiếng Anh 12 Unit 8: Wildlife conservation
- Tiếng Anh 12 Review 3
- Tiếng Anh 12 Unit 10: Lifelong learning
- Tiếng Anh 12 Review 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều