Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 9: Career paths (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 9: Career paths sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 11 học từ mới môn Tiếng Anh 12 dễ dàng hơn.

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

automate (v)

/ˈɔːtəmeɪt/

tự động hoá

adapt (v)

/əˈdæpt/

thay đổi cho phù hợp, thích ứng theo, thích nghi

character (n)

/ˈkærəktə/

phẩm chất, đặc điểm tính cách

childminder (n)

/ˈtʃaɪldmaɪndə/

người trông trẻ

cut down on

/ˈkʌt daʊn ɒn/

cắt giảm, giảm bớt

CV (curriculum vitae)

/ˌsiː ˈviː/ (/kəˌrɪkjələm ˈviːtaɪ/)

sơ yếu lí lịch

fascinating (adj)

/ˈfæsɪneɪtɪŋ/

cực kì thú vị và hấp dẫn

in demand

/ɪn dɪˈmɑːnd/

có nhu cầu, được mọi người mong muốn

get on with

/ˈɡet ɒn wɪð/

hoà hợp với, có mối quan hệ tốt với

go in for

/ˈɡəʊ ɪn fɔː/

đam mê, theo đuổi một sở thích

live up to

/ˈlɪv ʌp tə/

làm theo sự mong muốn, kì vọng của ai đó

look down on

/ˈlʊk daʊn ɒn/

coi thường người khác, cho rằng mình hơn người

obsolete (adj)

/ˈɒbsəliːt/

lỗi thời, không còn được sử dụng, không thịnh hành

passion (n)

/ˈpæʃn/

niềm đam mê, say mê

passionate (adj)

/ˈpæʃənət/

có niềm đam mê với/dành cho

position (n)

/pəˈzɪʃn/

vị trí việc làm

pursue (v)

/pəˈsjuː/

theo đuổi

put up with

/ˈpʊt ʌp wɪð/

chịu đựng

soft skills (n)

/ˈsɒft skɪlz/

các kĩ năng mềm

specialty (n)

/ˈspeʃəlti/

chuyên ngành

take into account

/teɪk ɪntə əˈkaʊnt/

cân nhắc, xem xét

tutor (n)

/ˈtjuːtə/

gia sư, giáo viên dạy kèm nhóm học sinh

work experience (n)

/ˈwɜːk ɪkspɪəriəns/

kinh nghiệm làm việc




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 9 (sách cũ)

1. advice /ədˈvaɪs/(n): lời khuyên

2. ambition /æmˈbɪʃn/(n): hoài bão, khát vọng, tham vọng

3. be in touch with: liên lạc với

4. career (n): nghề, nghề nghiệp, sự nghiệp

5. career adviser: người cố vấn nghề nghiệp

6. come up with /tʌtʃ/: tìm thấy/ nảy ra ( ý tưởng/ giải pháp)

7. cut down on: cắt giảm ( biên chế, số lượng)

8. dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ (n): người rửa bát đĩa, máy rửa bát đĩa

9. downside /ˈdaʊnsaɪd/(n): mặt trái/ bất lợi

10. drop in on: ghé thăm

11. drop out of: bỏ ( học, nghề,...)

12. fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ (a): có sức hấp dẫn hoặc quyến rũ lớn

13. get on with: sống hòa thuận với

14. get to grips with: bắt đầu giải quyết ( một vấn đề khó)

15. keep up with: theo kịp, đuổi kịp

16. look forward to /ˈfɔːwəd/: chờ đợi, trông đợi

17. mature /məˈtʃʊə(r)/(a): trưởng thành

18. paperwork /ˈpeɪpəwɜːk/(n): công việc giấy tờ, văn phòng

19. pursue /pəˈsjuː/(v): theo đuổi, tiếp tục

20. put up with: chịu đựng

21. rewarding /rɪˈwɔːdɪŋ/ (a): bõ công, đáng công, thỏa đáng

22. run out of : hết, cạn kiệt ( tiền, năng lượng,...)

23. secure /sɪˈkjʊə(r)/(v): giành được, đạt được

24. shadow /ˈʃædəʊ/(v): đi theo quan sát ai, thực hành để học việc

25. tedious/ˈtiːdiəs/ (a): tẻ nhạt, làm mệt mỏi

26. think back on: nhớ lại

27. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:


unit-9-choosing-a-career.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học