Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 1 Vocabulary Builder (trang 108)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 1 Vocabulary Builder trang 108 trong Unit 1: Relationships sách Friends Global 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 1.
1 (trang 108 Tiếng Anh 12 Friends Global): Copy the table and write the phrasal verbs in the column. (Sao chép bảng và viết các cụm động từ vào các cột)
ask someone out
break off something
chat someone up
fall for someone
get over someone/ something
go off someone
go out with someone
pack something in
run after someone
split up (with someone)
Starting a relationship |
Finishing a relationship |
|
|
Đáp án:
Starting a relationship |
Finishing a relationship |
ask someone out chat someone up fall for someone go out with someone run after someone |
break off something get over someone/ something go off someone pack something in split up (with someone) |
Hướng dẫn dịch:
ask someone out: rủ ai đó đi chơi
break off something: phá vỡ gì đó
chat someone up: trò chuyện với ai đó
fall for someone: phải lòng ai đó
get over someone/ something: vượt qua ai đó/cái gì đó
go off someone: cắt đứt mối quan hệ
go out with someone: hẹn hò với ai
pack something in: bỏ gì đó
run after someone: theo đuổi ai đó́
split up (with someone): chia tay với ai đó
2 (trang 108 Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the dialogue with the correct form of the phrasal verbs from exercise 1. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của các cụm động từ ở bài tập 1.)
A: Have you heard? Maddy and James have 1 __________!
B: I don’t believe it! But they’re engaged!
A: Well, they were, but she’s 2__________ the engagement.
B: But why?
A: I have no idea. She must have 3__________ him all of a sudden. Why else would she 4__________ it 5__________?
B: But that’s terrible. She can’t do that! He’s madly in love with her poor guy. Remember how quickly he 6__________ her when he first met her? He’ll never 7__________ it.
Đáp án:
1 split up |
2 broken off |
3 gone off |
4 pack |
5 in |
6 fell for |
7get over |
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn đã nghe chưa? Maddy và James đã chia tay!
B: Tôi không tin! Nhưng họ đính hôn mà!
A: Thôi thì, họ đã đính hôn nhưng cô ấy đã chấm dứt cuộc hôn nhân.
B: Nhưng tại sao?
A: Tôi không có ý kiến. Cô ấy chắc đã chán ghét anh ta một cách bất ngờ. Tại sao cô ấy lại kết thúc nó một cách đột ngột?
B: Nhưng đó là kinh khủng. Cô ấy không thể làm vậy! Anh ấy mê mải yêu cô ấy lắm, thật đáng thương. Nhớ lại là anh ấy đã phải lòng cô ấy nhanh chóng khi gặp cô ấy lần đầu tiên phải không? Anh ấy sẽ không bao giờ vượt qua được điều đó.
3 (trang 108 Tiếng Anh 12 Friends Global): Read the Learn this! box. Add an example of your own for each type of adjective formation. (Đọc phần Learn this! Thêm một ví dụ của riêng bạn cho từng kiểu hình thành tính từ.)
LEARN THIS! Adjective formation
We can add suffixes to nouns and verbs to make adjectives. These are the most common. (Note there can be spelling changes.)
+ -ful: beauty ® beautiful __________ → __________
+ -ive: support ® supportive, __________ → __________
+ -al: exception ® exceptional, __________ → __________
+ -able: comfort ® comfortable, __________ → __________
+ -ous: fame ® famous, __________ → __________
+ -y: wit ® witty, __________ → __________
+ -less: effort ® effortless, __________ → __________
Đáp án:
LEARN THIS! Adjective formation
We can add suffixes to nouns and verbs to make adjectives. These are the most common. (Note there can be spelling changes.)
+ -ful: beauty → beautiful delight → delightful
+ -ive: support → supportive, express → expressive
+ -al: exception → exceptional, logic → logical
+ -able: comfort → comfortable, enjoy → enjoyable
+ -ous: fame → famous, courage → courageous
+ -y: wit → witty, humor → humorous
+ -less: effort → effortless, pain → painless
Hướng dẫn dịch:
LEARN THIS! Sự hình thành tính từ
Chúng ta có thể thêm hậu tố vào danh từ và động từ để tạo thành tính từ. Đây là những phổ biến nhất. (Lưu ý có thể có thay đổi về chính tả.)
+ -ful: vẻ đẹp ® đẹp đẽ, vui ® thú vị
+ -ive: hỗ trợ ® hỗ trợ, bày tỏ ® biểu cảm
+ -al: ngoại lệ ® đặc biệt, logic ® logic
+ -able: thoải mái ® thoải mái, tận hưởng ® thú vị
+ -ous: danh tiếng ® nổi tiếng, can đảm ® can đảm
+ -y: dí dỏm ® hóm hỉnh, hài hước ® hài hước
+ -less: nỗ lực ® dễ dàng, đau đớn ® không đau đớn
4 (trang 108 Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the sentences with adjectives formed from the nouns in brackets. (Hoàn thành câu với tính từ được tạo thành từ danh từ trong ngoặc.)
1 I didn’t mean to break it. It was entirely _______________. (accident)
2 I don’t know if I’ll pass that exam, but I’m _______________. (hope)
3 I hope the show goes well. It could be _______________. (disaster).
4 I hope your meal is better than mine! Mine’s really _______________. (taste)
5 What’s the weather like? Is it _______________ (wind) or just _______________ (breeze)?
6 Ask Jack. He’ll do it. He’s always _______________ (rely) and _______________ (depend).
Đáp án:
Giải thích:
accident (n): tai nạn
=> accidental (adj): vô tình
hope (n): hy vọng
=> hopeful (adj): có hy vọng
disaster (n): thảm hoạ
=> disastrous (adj): thảm hoạ
taste (n): khẩu vị
=> tasteless (adj): không có vị
wind (n): gió
=> windy (adj): có gió
breeze (n): cơn gió nhẹ
=> breezy (adj): có gió nhẹ
rely (v): tin tưởng vào
=> reliable (adj): đáng tin cậy
depend (v): phụ thuộc
=> dependable (n): có thể dựa vào
Hướng dẫn dịch:
1 Tôi không có ý phá vỡ nó. Nó hoàn toàn là ngẫu nhiên.
2 Tôi không biết liệu mình có vượt qua kỳ thi đó không, nhưng tôi rất hy vọng.
3 Tôi hy vọng buổi biểu diễn sẽ diễn ra tốt đẹp. Nó có thể là thảm họa.
4 Tôi hy vọng bữa ăn của bạn ngon hơn của tôi! Của tôi thực không có vị.
5 Thời tiết như thế nào? Có gió hay chỉ có gió nhẹ?
6 Hãy hỏi Jack. Anh ấy sẽ làm điều đó. Anh ấy luôn đáng tin cậy và đáng tin cậy.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 1: Relationships hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Friends Global (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
- Tiếng Anh 12 Unit 2: Problems
- Tiếng Anh 12 Unit 3: Customs and culture
- Tiếng Anh 12 Unit 4: Holidays and tourism
- Tiếng Anh 12 Unit 5: Careers
- Tiếng Anh 12 Unit 6: Health
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều