Tiếng Anh 11 Smart World Unit 5 Lesson 2 (trang 50, 51, 52, 53)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5 Lesson 2 trang 50, 51, 52, 53 trong Unit 5: Vietnam & ASEAN sách iLearn Smart World 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5.
- Let’s talk trang 50 Tiếng Anh 11 Unit 5
- New words trang 50 Tiếng Anh 11 Unit 5
- Reading trang 51 Tiếng Anh 11 Unit 5
- Grammar Meaning and Use trang 51 Tiếng Anh 11 Unit 5
- Grammar Form and Practice trang 52 Tiếng Anh 11 Unit 5
- Pronunciation trang 52 Tiếng Anh 11 Unit 5
- Practice trang 53 Tiếng Anh 11 Unit 5
- Speaking trang 53 Tiếng Anh 11 Unit 5
Let's Talk! (trang 50 sgk Tiếng Anh 11 Smart World):
In pairs: What are they celebrating in the picture? Would you like to study in a foreign country? Why (not)? (Theo cặp: Họ đang ăn mừng gì trong bức tranh? Bạn có muốn học tập ở nước ngoài không? Tại sao có (không?))
Gợi ý:
In the picture, they are celebrating graduation.
I want to study abroad because it is a good opportunity for me to improve my knowledge and know more about the culture and beauty of another country.
Hướng dẫn dịch:
Trong bức tranh, họ đang ăn mừng tốt nghiệp.
Tôi muốn học tập ở nước ngoài bởi vì đó là một cơ hội tốt để tôi nâng cao kiến thức và biết thêm về văn hóa và cảnh đẹp nước khác.
New Words (phần a->b trang 50 sgk Tiếng Anh 11 Smart World):
a. Match the underlined words with the definitions. Listen and repeat. (Nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và nhắc lại.)
Bài nghe:
1. I need a scholarship to go to university because it's expensive. 2. The university had great facilities like a modem gym and a big library. 3. My brother is a graduate from University of Shireton, and now he's looking for a job. 4. The four-year study program includes one year in Kuala Lumpur. 5. She has a degree in biology from Southford University. 6. My second semester will be at a university in Thailand. |
a. a period of study - There are usually two in an academic year. b. a person who has completed their studies. c. a document that shows successful completion of a course of study d. buildings or equipment provided for a particular purpose e. money given by an organization to pay for a student's studies f. a course of study |
Đáp án:
1. e |
2. d |
3. b |
4. f |
5. c |
6. a |
1. e
I need a scholarship to go to university because it's expensive. - money given by an organization to pay for a student's studies
2. d
The university had great facilities like a modem gym and a big library. - buildings or equipment provided for a particular purpose
3. b
My brother is a graduate from University of Shireton, and now he's looking for a job. - a person who has completed their studies.
4. f
The four-year study program includes one year in Kuala Lumpur. - a course of study
5. c
She has a degree in biology from Southford University. - a document that shows successful completion of a course of study
6. a
My second semester will be at a university in Thailand. - a period of study - There are usually two in an academic year.
Hướng dẫn dịch:
1. e
Tôi cần học bổng để học đại học vì nó rất đắt. – tiền do một tổ chức trợ cấp để chi trả cho việc học của sinh viên
2. d
Trường đại học có cơ sở vật chất tuyệt vời như phòng tập thể dục hiện đại và thư viện lớn. - tòa nhà hoặc thiết bị được cung cấp cho một mục đích cụ thể.
3. b
Anh trai tôi là sinh viên tốt nghiệp Đại học Shireton, và hiện anh ấy đang tìm việc làm. - một người đã hoàn thành chương trình học của họ.
4. f
Chương trình học bốn năm bao gồm một năm ở Kuala Lumpur. - một khóa học
5. c
Cô ấy có bằng sinh học tại Đại học Southford. - một loại giấy tờ minh chứng hoàn thành xong một khóa học
6. a
Học kỳ thứ hai của tôi sẽ học tại một trường đại học ở Thái Lan. - một khoảng thời gian học - Thường có hai kì trong một năm học.
b. In pairs: Talk about your future study plans using the new words. (Theo cặp: Nói về kế hoạch học tập trong tương lai của bạn bằng cách sử dụng các từ mới.)
I want to get a scholarship to go and study in Singapore. (Tôi muốn nhận được học bổng để đi học ở Singapore.)
Gợi ý:
My upcoming second semester program is at an American university.
Hướng dẫn dịch:
Chương trình học kỳ hai sắp tới của tôi là tại một trường đại học của Mỹ.
Reading (phần a->d trang 51 sgk Tiếng Anh 11 Smart World):
a. Read the magazine interview. Did Huy enjoy living and studying in a foreign country? (Đọc bài phỏng vấn trên tạp chí. Huy có thích sống và học tập ở nước ngoài không?)
1. yes (có)
2. no (không)
Think ASEAN? Study ASEAN!
ASEAN Student Spotlight Magazine interviewed Huy. He's a business studies graduate. He recently returned home from a year on an international study program in Bangkok.
ASSM: Welcome home Huy! How does it feel to be back?
Huy: It feels great. I had such a great time in Thailand, but I'm happy to be home and see my family.
ASSM: You spent a year studying in Thailand. Tell me about your experience.
Huy: I went there on a scholarship for an ASEAN international student program. It was such a great experience. I got to study English in a new environment. I didn't know much about Thailand before I arrived, but I learned a lot about the people and culture. Thai culture is so interesting, and I loved the food!
ASSM: What made you decide to study in an ASEAN country?
Huy: Studying in America is so expensive. I heard about the ASEAN International Student Program, and I decided to find out more. There are so many good international universities within ASEAN. Going to an ASEAN school is much cheaper, and I wasn't too far from home. The facilities are also pretty good, and my degree will help me get a good job with a good salary.
ASSM: So, do you think you would recommend the ASEAN International Student Program?
Huy: Yes. It was exciting, and I made so many new friends. I wasn't sure about living in a foreign city before I went to Thailand. Now, I feel so much more confident about myself.
Đáp án:
Đáp án: 1. yes (có)
Hướng dẫn dịch:
Nghĩ ASEAN? Học ASEAN!
Tạp chí ASEAN Student Spotlight phỏng vấn Huy. Anh ấy tốt nghiệp ngành kinh doanh. Anh vừa trở về nhà sau một năm tham gia chương trình học tập quốc tế tại Bangkok.
ASSM: Chào mừng Huy về nhà! Bạn cảm thấy thế nào khi được trở lại?
Huy: Cảm giác thật tuyệt. Tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở Thái Lan, nhưng tôi rất vui khi được về nhà và gặp gia đình.
ASSM: Bạn đã học một năm ở Thái Lan. Hãy cho tôi biết về trải nghiệm của bạn.
Huy: Tôi sang đó theo học bổng của chương trình sinh viên quốc tế ASEAN. Đó thật là một trải nghiệm tuyệt vời. Tôi phải học tiếng Anh trong một môi trường mới. Tôi không biết nhiều về Thái Lan trước khi đến, nhưng tôi đã học được rất nhiều về con người và văn hóa. Văn hóa Thái Lan rất thú vị và tôi rất thích các món ăn!
ASSM: Điều gì khiến bạn quyết định học tập tại một quốc gia ASEAN?
Huy: Du học ở Mỹ đắt lắm. Tôi đã nghe nói về Chương trình Sinh viên Quốc tế ASEAN và tôi quyết định tìm hiểu thêm. Có rất nhiều trường đại học quốc tế tốt trong ASEAN. Đi học ở một trường ASEAN rẻ hơn nhiều, và tôi không ở quá xa nhà. Cơ sở vật chất cũng khá tốt, và bằng cấp của tôi sẽ giúp tôi có được một công việc tốt với mức lương hậu hĩnh.
ASSM: Vậy bạn có nghĩ rằng bạn sẽ giới thiệu Chương trình Sinh viên Quốc tế ASEAN không?
Huy: Có. Thật là thú vị, và tôi đã kết thêm rất nhiều bạn mới. Tôi không chắc về việc sống ở một thành phố nước ngoài trước khi đến Thái Lan. Giờ đây, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều về bản thân.
b. Now, read and circle the correct answers. (Bây giờ, đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng.)
1. Huy studied in…
a. Singapore b. Thailand c. Australia
2. Huy really liked...
a. the food b. the people c. the weather
3. American universities…
a. are popular b. cost too much c. are too difficult
4. Huy says that ASEAN countries have many...
a. students b. international universities c. programs
5. The word made in paragraph 8 is closest in meaning to…
a. built b. met c. earned
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. b |
4. b |
5. b |
Giải thích:
1. Thông tin: Huy: It feels great. I had such a great time in Thailand, but I'm happy to be home and see my family. (Cảm giác thật tuyệt. Tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở Thái Lan, nhưng tôi rất vui khi được về nhà và gặp gia đình.)
2. Thông tin: … Thai culture is so interesting, and I loved the food! (…Văn hóa Thái Lan rất thú vị và tôi rất thích các món ăn!)
3. Thông tin: Studying in America is so expensive… (Du học ở Mỹ đắt lắm.)
4. Thông tin: There are so many good international universities within ASEAN… (…Có rất nhiều trường đại học quốc tế tốt trong ASEAN.)
5. Thông tin: Yes. It was exciting, and I made so many new friends… (Có. Thật là thú vị, và tôi đã kết thêm rất nhiều bạn mới…)
Hướng dẫn dịch:
1. Huy đã học tập tại…
a. Singapore b. Thái Lan c. Úc
2. Huy rất thích...
a. đồ ăn b. con người c. thời tiết
3. Các trường đại học Mỹ…
a. phổ biến b. giá quá cao c. quá khó
4. Huy nói rằng các nước ASEAN có nhiều...
a. sinh viên
b. các trường đại học quốc tế
c. các chương trình
5. Từ “made” trong đoạn 8 gần nghĩa nhất với…
a. được xây dựng b. gặp c. kiếm được
c. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành.)
d. In pairs: What would you like most about living and studying in a foreign country? Why? (Theo cặp: Bạn thích điều gì nhất khi sống và học tập ở nước ngoài? Tại sao?)
Gợi ý:
The high quality of education will always be my main reason as to why I want to study abroad. While there is no shortage of premier universities in my country, studying abroad in a prestigious university is not only a once in a lifetime opportunity, but it also ensures a brighter future for me and my career.
Hướng dẫn dịch:
Chất lượng giáo dục cao sẽ luôn là lý do chính khiến tôi muốn đi du học. Mặc dù đất nước tôi không thiếu những trường đại học hàng đầu, nhưng du học tại một trường đại học danh tiếng không chỉ là cơ hội chỉ có một lần trong đời mà còn đảm bảo một tương lai tươi sáng hơn cho tôi và sự nghiệp của tôi.
Grammar Meaning & Use (phần a->c trang 51 sgk Tiếng Anh 11 Smart World):
Hướng dẫn dịch:
Từ nhấn mạnh: so và such Chúng ta có thể dùng so để nhấn mạnh cảm xúc của mình về sự vật hoặc sự việc. I was so lucky to study in Singapore. (Tôi quá may mắn khi được học tập tại Singapore.) Hong Kong is so expensive. (Hồng Kông quá đắt đỏ.) Chúng ta có thể dùng such + a/an để nhấn mạnh phần mô tả về sự vật hoặc sự việc. Vietnam is such a beautiful country. (Việt Nam quả là một đất nước xinh đẹp.) Studying in Malaysia was such an incredible experience. (Học tập tại Malaysia quả là một trải nghiệm tuyệt vời.) Chúng ta có thể dùng so với many/much để chỉ ra rằng có rất nhiều thứ gì đó. I made so many friends. (Tôi đã kết bạn rất nhiều.) Studying in America costs so much money. (Du học Mỹ tốn rất nhiều tiền.) |
a. Look at the picture. What do you think the boy is saying? (Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ chàng trai đang nói gì?)
Đáp án:
Did you like living in Singapore?
It was such a nice city, but it was so expensive.
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thích sống ở Singapore không?
Đó quả là một thành phố đẹp, nhưng nó quá đắt đỏ.
b. Now, listen and check your ideas. (Bây giờ, hãy lắng nghe và kiểm tra đáp án của bạn.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Did you like living in Singapore?
It was such a nice city, but it was so expensive.
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thích sống ở Singapore không?
Đó quả là một thành phố đẹp, nhưng nó quá đắt đỏ.
c. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Bài nghe:
(Học sinh tự thựa hành.)
Grammar Form & Practice (phần a->c trang 52 sgk Tiếng Anh 11 Smart World):
Hướng dẫn dịch:
Từ nhấn mạnh: so và such Chúng ta có thể dùng so với tính từ. Thai culture is so colorful. (Văn hóa Thái Lan rất nhiều màu sắc.) Studying in Thailand isn't so expensive. (Du học Thái Lan không quá đắt.) Why is studying in America so expensive? (Tại sao du học Mỹ lại quá đắt đỏ như vậy?) such Chúng ta dùng such + a/an với cụm danh từ (tính từ + danh từ). Singapore is such an interesting city. (Singapore quả là một thành phố thú vị.) That city isn't such a good place to study. (Thành phố đó không phải là một nơi tốt để học tập.) Why was it such a good place to study? (Tại sao nó lại là một nơi tốt để học?) so many/much Chúng ta dùng so many/much với danh từ số nhiều/không đếm được There are so many things to do in Manila. (Có rất nhiều thứ để làm ở Manila.) Going to study in the US costs so much money. (Đi du học Mỹ tốn rất nhiều tiền.) |
a. Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)
1. an/such/place/Bangkok/exciting/degree./a/to/is/for/study
Bangkok is such an exciting place to study for a degree.
2. my/lessons/The/were/interesting./in/course/so
_____________________________________________
3. so/are/scholarships/many/international students./There/for
_____________________________________________
4. During/semester/so/the/had//homework/much
_____________________________________________
5. in/isn'a/country/so/Studying/foreign/difficult.
_____________________________________________
6. facilities/weren’t/ good?/the/so/Why
_____________________________________________
7. to/Why/was/a/Jakarta/nice/place/such/live?
_____________________________________________
Đáp án:
1. Bangkok is such an exciting place to study for a degree.
2. The lessons in my course were so boring.
3. There are so many scholarships for international students.
4. During the semester, I had so much homework.
5. Studying in a foreign country isn’t so difficult.
6. Why weren’t the facilities so good?
7. Why was Jakarta such a nice place to live?
Hướng dẫn dịch:
1. Bangkok là một nơi tuyệt vời để học lấy bằng.
2. Những tiết học trong khóa học của tôi quá nhàm chán.
3. Có rất nhiều học bổng dành cho sinh viên quốc tế.
4. Trong suốt học kỳ, tôi có rất nhiều bài tập về nhà.
5. Du học nước ngoài không quá khó.
6. Tại sao cơ sở vật chất không tốt như vậy?
7. Tại sao Jakarta lại là một nơi tuyệt vời để sống?
b. Imagine you studied in Malaysia. Look at the table and write sentences about your experience using so or such. (Hãy tưởng tượng bạn đã học ở Malaysia. Nhìn vào bảng và viết các câu kể về trải nghiệm của bạn bằng cách sử dụng so và such.)
teachers (giáo viên) |
helpful (hay giúp đỡ) |
Kuala Lumpur |
(not) expensive city (thành phố (không) đắt đỏ) |
degree program (chương trình cử nhân) |
good choice? (lựa chọn tốt?) |
university (trường đại học) |
many international students (nhiều sinh viên quốc tế) |
university’s facilities (cơ sở vật chất của trường đại học) |
modern (hiện đại) |
class projects (dự án lớp học) |
(not) difficult ((không) khó khăn) |
1. The teachers were so helpful.
2. __________________________
3. __________________________
4. __________________________
5. __________________________
6. __________________________
Đáp án:
1. The teachers were so helpful.
2. Kuala Lumpur isn’t such an expensive city.
3. Is a degree program such a good choice?
4. The university here has so many international students.
5. University’s facilities are so modern.
6. Class projects aren't so difficult.
Hướng dẫn dịch:
1. Các giáo viên rất hay giúp đỡ.
2. Kuala Lumpur không phải là một thành phố đắt đỏ.
3. Chương trình cử nhân như vậy có phải là lựa chọn tốt không?
4. Trường đại học ở đây có rất nhiều sinh viên quốc tế.
5. Cơ sở vật chất của trường rất hiện đại.
6. Các dự án trong lớp không quá khó.
c. In pairs: Talk about living and studying in Vietnam using so or such. (Theo cặp: Nói về cuộc sống và học tập ở Việt Nam, sử dụng so hoặc such.)
Our teachers are so helpful. (Giáo viên của chúng tôi rất hay giúp đỡ.)
Gợi ý:
There are so many international students at universities, especially students from Laos and Cambodia.
Hanoi isn’t such an expensive city.
Hướng dẫn dịch:
Tại các trường đại học có rất nhiều sinh viên quốc tế, đặc biệt là sinh viên Lào và Campuchia.
Hà Nội không phải là một thành phố đắt đỏ.
Pronunciation (phần a->d trag 52 sgk Tiếng Anh 11 Smart World):
a. Stress intensifiers like so and such. (Nhấn trọng âm vào các từ nhấn mạnh như so và such.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
The teachers were so helpful.
Singapore is such an interesting city.
Hướng dẫn dịch:
Các giáo viên đã rất nhiệt tình.
Singapore là một thành phố thú vị.
c. Listen and cross out the one with the wrong sentence stress. (Nghe và gạch bỏ từ có trọng âm sai trong câu.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
I made so many friends. (Tôi đã kết giao rất nhiều bạn.)
Vietnam is such a beautiful country. (Việt Nam là một đất nước xinh đẹp.)
Đáp án:
I made so many friends.
=> Wrong. Stress is on “made”, not “so”.
Hướng dẫn dịch:
I made so many friends.
=> Sai. Nhấn trọng âm vào từ “made”, chứ không phải từ “so”.
d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner. (Đọc các câu với trọng âm chính xác với bạn của bạn.)
(Học sinh tự thực hành.)
Practice (phần a->b trang 53 sgk Tiếng Anh 11 Smart World):
a. Take turns talking about the topics using the vocabulary in the boxes. (Thay phiên nhau nói về các chủ đề bằng cách sử dụng từ vựng trong bảng.)
How was living away from home? (Cuộc sống xa nhà như thế nào?)
Living away from home wasn’t such a difficult experience. (Sống xa nhà không phải là một trải nghiệm khó khăn.)
Gợi ý:
A: What is the facilities like?
B: It is so modern and useful.
A: How is degree program?
B: It is such a great opportunity.
A: What are the foreign teachers like?
B: They are so kind and helpful.
A: What are the international students like?
B: They are so friendly and funny.
A: How is food?
B: It isn’t so different from Vietnamese food.
Hướng dẫn dịch:
A: Cơ sở vật chất như thế nào?
B: Nó rất hiện đại và hữu ích.
A: Chương trình học như thế nào?
B: Đó là một cơ hội tuyệt vời.
A: Giáo viên nước ngoài như thế nào?
B: Họ rất tốt bụng và hữu ích.
A: Các sinh viên quốc tế như thế nào?
B: Họ rất thân thiện và hài hước.
A: Đồ ăn như thế nào?
B: Nó không quá khác biệt so với đồ ăn Việt Nam.
b. Practice with your own ideas. (Thực hành với ý tưởng của riêng bạn.)
Gợi ý:
A: How are class projects?
B: They aren’t so difficult.
Hướng dẫn dịch:
A: Các dự án trên lớp như thế nào?
B: Chúng không quá khó.
Speaking (phần a->c trang 53 sgk Tiếng Anh 11 Smart World): ASKING ABOUT ASEAN INTERNATIONAL STUDENT PROGRAMS (HỎI VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC QUỐC TẾ ASEAN)
a. You're a high school student at an education fair. In pairs Student B turns to page 113 File 4. Student A, you're preparing to go to university. Ask about studying in Singapore and complete the table. (Bạn là một học sinh trung học tại một hội chợ giáo dục. Theo cặp Học sinh B giở trang 113 File 4. Học sinh A, bạn đang chuẩn bị vào đại học. Hỏi về việc học ở Singapore và hoàn thành bảng.)
What was the course at your university like? (Khóa học ở trường đại học của bạn như thế nào?)
My course was useful, and there was such a wide choice of topics. (Khóa học của tôi rất hữu ích và có rất nhiều lựa chọn về chủ đề.)
Study in Singapore (Du học Singapore) |
|
Course (Khóa học) |
|
Teachers (Giáo viên) |
|
Students (Sinh viên) |
|
Accommodation (Chỗ ở) |
|
University (Trường đại học) |
Study in Thailand (Du học Thái Lan) |
|
Course (Khóa học) |
- interesting (thú vị) - busy semester (học kỳ bận rộn) |
Teachers (Giáo viên) |
- helpful (tốt bụng) - good level of English (trình độ tiếng Anh tốt) |
Students (Sinh viên) |
- friendly (thân thiện) - many different ASEAN nationalities (nhiều quốc tịch ASEAN khác nhau) |
Accommodation (Chỗ ở) |
- cheap (giá rẻ) - nice neighbors (hàng xóm tốt bụng) |
University (Trường đại học) |
- big sports center (trung tâm thể thao lớn) - modern classrooms (lớp học hiện đại) |
Gợi ý:
Study in Singapore |
|
Course |
- exciting - difficult subjects |
Teachers |
- kind - high qualification |
Students |
- friendly - many international students |
Accommodation |
- expensive - beautiful scene |
University |
- modern facilities - big classrooms |
What was the teacher at your university like?
My teachers are so kind and has high qualifications.
Hướng dẫn dịch:
Du học Singapore |
|
Khóa học |
- thú vị - các môn học khó |
Giáo viên |
- tốt bụng - trình độ chuyên môn cao |
Sinh viên |
- thân thiện - nhiều sinh viên quốc tế |
Chỗ ở |
- đắt tiền - cảnh đẹp |
Trường đại học |
- cơ sở vật chất hiện đại - lớp học lớn |
Giáo viên ở trường đại học của bạn như thế nào?
Giáo viên của tôi rất tốt bụng và có trình độ cao.
b. Swap roles and repeat. Student A, you studied in Thailand. Draw a happy face or sad face next to four things you want to emphasize. Then, answer Student B's questions about studying in Thailand. Emphasize what you did or didn't like. (Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, bạn đã học ở Thái Lan. Vẽ một khuôn mặt vui vẻ hoặc buồn bã bên cạnh bốn điều bạn muốn nhấn mạnh. Sau đó, trả lời các câu hỏi của học sinh B về việc học tập tại Thái Lan. Nhấn mạnh những gì bạn đã làm hoặc không thích.)
c. Would you rather study in Thailand or Singapore? Why? (Bạn muốn học ở Thái Lan hay Singapore hơn? Tại sao?)
Gợi ý:
I want to study in Thailand because it has a very interesting culture and the cost of living is not too expensive. In particular, the facilities at universities in Thailand are very modern, it will help me a lot in the learning process.
Hướng dẫn dịch:
Tôi muốn học tập ở Thái Lan bởi vì nơi đây có nền văn hóa rất thú vị và chi phí sinh hoạt không quá đắt đỏ. Đặc biệt, cơ sở vật chất ở các trường đại học tại Thái Lan rất hiện đại, nó sẽ giúp ích cho tôi rất nhiều trong quá trình học tập.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5: Vietnam & ASEAN hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 iLearn Smart World hay khác:
- Tiếng Anh 11 Review 2
- Tiếng Anh 11 Unit 6: World Heritages
- Tiếng Anh 11 Unit 7: Ecological Systems
- Tiếng Anh 11 Unit 8: Independent Life
- Tiếng Anh 11 Review 3
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều