Tiếng Anh 11 Bright Unit 8b Grammar trang 88, 89
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8b Grammar trang 88, 89 trong Unit 8: Health and Life expectancy sách Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8b.
1 (trang 88 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. Give a reason for your choice. (Chọn phương án đúng. Đưa ra một lý do cho sự lựa chọn của bạn.)
1. I feel really unfit. I must/have to exercise three times a week to get fit.
2. All patients must/have to check in at the hospital reception. They are obliged to.
3. You must/have to put some ice on your swollen ankle. It's necessary.
4. I must/have to put these drops in my ear for three days according to the doctor.
5. The doctor must/has to see this patient right away. It's urgent.
6. All visitors must/have to park only in visitors' parking; it's the hospital rule.
7. My mum says I really must/have to stop eating junk food.
8. I must/have to get a prescription for my arthritis every month from the doctor.
9. I can't sleep well at night. I think I must/ have to find a way to help me sleep better.
10. You must/have to speak quietly in the doctor's office. It's a rule.
Đáp án:
1. must |
2. have to |
3. have to |
4. have to |
5. must |
6. must |
7. have to |
8. have to |
9. must |
10. must |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi cảm thấy thực sự không phù hợp. Tôi phải tập thể dục ba lần một tuần để có được vóc dáng cân đối.
2. Tất cả bệnh nhân phải đến làm thủ tục tại quầy lễ tân của bệnh viện. Họ có nghĩa vụ phải làm vậy.
3. Bạn phải chườm đá lên mắt cá chân bị sưng của mình. No cân thiêt.
4. Theo bác sĩ, tôi phải nhỏ những giọt này vào tai trong ba ngày.
5. Bác sĩ phải gặp bệnh nhân này ngay. Việc này rất khẩn cấp.
6. Tất cả du khách chỉ được đỗ xe ở bãi đậu xe dành cho khách; đó là nội quy của bệnh viện.
7. Mẹ tôi nói rằng tôi thực sự phải ngừng ăn đồ ăn vặt.
8. Hàng tháng tôi phải nhận đơn thuốc điều trị bệnh viêm khớp của bác sĩ.
9. Tôi không thể ngủ ngon vào ban đêm. Tôi nghĩ mình phải tìm cách giúp tôi ngủ ngon hơn.
10. Bạn phải nói chuyện nhẹ nhàng trong phòng khám của bác sĩ. Đó là một quy tắc.
2 (trang 88 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Fill in each gap with don't have to, doesn't have to or mustn't. (Điền vào mỗi khoảng trống với don't have to, doesn't have to hoặc mustn’t.)
1. Karen _________ remove her bandage until the doctor says.
2. Mike_________ take antibiotics because he doesn't have a chest infection.
3. You _________ park in front of the emergency entrance; it's prohibited.
4. You _________ visit Jay in the morning; there are visiting hours in the evening, too.
5. They _________ stay in patients' rooms once visiting hours are over.
6. You _________ buy any plasters. There are still some in the medicine cabinet.
Đáp án:
1. mustn’t |
2. doesn’t have to |
3. mustn’t |
4. don’t have to |
5. mustn’t |
6. don’t have to |
Hướng dẫn dịch:
1. Karen không được tháo băng cho đến khi bác sĩ yêu cầu.
2. Mike không cần dùng thuốc kháng sinh vì anh ấy không bị nhiễm trùng ngực.
3. Bạn không được đậu xe trước lối thoát hiểm; Nó bị cấm.
4. Bạn không cần phải đến thăm Jay vào buổi sáng; cũng có giờ thăm vào buổi tối nữa.
5. Họ không được ở trong phòng bệnh nhân sau khi hết giờ thăm bệnh.
6. Bạn không cần mua bất kỳ miếng dán nào. Vẫn còn một ít trong tủ thuốc.
3 (trang 88 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Read the notice. Fill in each gap with must, mustn't, have to or don't have to. (Đọc thông báo. Điền vào mỗi chỗ trống với must, mustn't, have to hoặc don't have to.)
RULES FOR HOSPITAL VISITORS
1. Visitors are allowed only during visiting hours: 10 a.m.1 p.m. and 5 p.m. - 8 p.m.
2. Children under 14 are not allowed in the hospital.
3. Information is available at the reception.
4. Keep quiet while in patients' rooms.
5. There is a cafeteria for visitors.
1. You __________ visit the hospital between 10 a.m. - 1 p.m. and 5 p.m. - 8 p.m.
2. You __________ visit the hospital at 3 p.m.
3. You __________ be 14 years or older to enter the hospital.
4. You __________ ask for information at the reception.
5. You __________ make noise in patients' rooms.
6. You __________ bring food to the hospital. There's a cafeteria.
Đáp án:
1. must |
2. mustn’t |
3. must |
4. have to |
5. mustn’t |
6. don’t have to |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn phải đến bệnh viện từ 10 giờ sáng - 1 giờ chiều. và 5 giờ chiều - 8 giờ tối
2. Bạn không được đến bệnh viện lúc 3 giờ chiều.
3. Bạn phải từ 14 tuổi trở lên mới được vào bệnh viện.
4. Bạn phải hỏi thông tin tại quầy lễ tân.
5. Bạn không được làm ồn trong phòng bệnh nhân.
6. Bạn không cần phải mang thức ăn đến bệnh viện. Có một canteen.
4 (trang 88 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Complete the sentences with have to, don't have to, must or mustn't. Make the sentences so that they are true for you. (Hoàn thành các câu với have to, don't have to, must hoặc mustn't. Đặt câu sao cho đúng với bạn.)
1. At home, I have to keep my room tidy.
2. At school, ______________________
3. In the library, ______________________
4. At the weekend, ______________________
5. When in a car, _____________________
Gợi ý:
1. At home, I mustn't eat in my bedroom
2. At school, I have to follow the school rules and regulations.
3. In the library, I must be quiet and not disturb others who are studying.
4. At the weekend, I don't have to go to work or attend classes.
5. When in a car, I must wear a seatbelt for safety.
Hướng dẫn dịch:
1. Ở nhà không được ăn trong phòng ngủ
2. Ở trường, em phải tuân theo nội quy, quy định của trường.
3. Trong thư viện, tôi phải im lặng và không làm phiền người khác đang học bài.
4. Cuối tuần tôi không phải đi làm hay đi học.
5. Khi ngồi trên ô tô phải thắt dây an toàn để đảm bảo an toàn.
5 (trang 89 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. Give a reason for your choice. (Chọn phương án đúng. Đưa ra một lý do cho sự lựa chọn của bạn.)
1. Liam has serious stomach pain. We should/ had better take him to the hospital right away.
2. You ought not to/had better not eat so much junk food.
3. You had better/ought to put some cream on your sunburn. It looks bad.
4. You should/had better try drinking ginger tea; it's good for you.
5. You shouldn't/had better not go out with such a bad cough.
6. You ought to/had better get some fresh air if you feel car sick.
7. You have the flu. You ought not to/had better not go to school.
8. I think you have a serious sprained ankle. You had better/should go to hospital.
9. You should/had better exercise more often to stay healthy.
10. Lavender oil is good for stress relief. You had better/ought to try it on your skin.
Đáp án:
1. had better |
2. ought not to |
3. had better |
4. should |
5. had better not |
6. had better |
7. had better not |
8. had better |
9. should |
10. ought to |
Hướng dẫn dịch:
1. Liam bị đau dạ dày nghiêm trọng. Tốt hơn chúng ta nên đưa anh ấy đến bệnh viện ngay lập tức.
2. Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ăn vặt.
3. Tốt hơn bạn nên thoa một ít kem lên vết cháy nắng của mình. Nó có vẻ tệ.
4. Bạn nên thử uống trà gừng; nó tốt cho bạn.
5. Tốt hơn là bạn không nên ra ngoài với một cơn ho nặng như vậy.
6. Bạn nên hít thở không khí trong lành nếu cảm thấy say xe.
7. Bạn bị cúm. Tốt hơn là bạn không nên đi học.
8. Tôi nghĩ bạn bị bong gân mắt cá chân nghiêm trọng. Tốt hơn là bạn nên đến bệnh viện.
9. Bạn nên tập thể dục thường xuyên hơn để giữ gìn sức khỏe.
10. Dầu hoa oải hương rất tốt để giảm căng thẳng. Bạn nên thử nó trên da của bạn
6 (trang 89 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Match the situations (1-5) to the correct advice (a–e). (Nối các tình huống (1-5) với lời khuyên đúng (a–e).)
1. You have a bad toothache.
2. You feel tired all the time.
3. You have hay fever.
4. You are very sick.
5. You would like to lose weight.
a. You ought to go on a diet.
b. You had better see a doctor right away.
c. You had better go to the dentist.
d. You should get more sleep at night.
e. You had better not go outside.
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. e |
4. b |
5. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn bị đau răng nặng. Bạn nên đi đến nha sĩ.
2. Lúc nào bạn cũng cảm thấy mệt mỏi. Bạn nên ngủ nhiều hơn vào ban đêm.
3. Bạn bị viêm mũi dị ứng. Bạn tốt hơn không nên đi ra ngoài.
4. Bạn ốm nặng. Bạn nên đi khám bác sĩ ngay lập tức.
5. Bạn muốn giảm cân. Bạn nên ăn kiêng.
7 (trang 89 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the option (A, B, C or D) to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. (Chọn phương án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với mỗi câu hỏi sau.)
1 It's not a good idea for children to go to bed late. They will feel tired in the morning.
A. Children should not go to bed late.
B. Children should not to go to bed late.
C. Children ought to not go to bed late.
D. Children have to go to bed early.
2. If you touch that plant, you'll get a rash.
A. You shouldn't touch that plant.
B. You had better not touch that plant.
C. You mustn't touch that plant.
D. You ought to not touch that plant.
3. "If I were you, I would try joining a gym," my friend says.
A You had better to try joining a gym.
B. You have to join a gym.
C. You ought to trying joining a gym.
D. You should try joining a gym.
4. I think it's best that you avoid playing tennis. Your knee injury hasn't healed yet.
A. You shouldn't play tennis.
B. You had better not play tennis.
C. You don't have to play tennis.
D. You mustn't play tennis.
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. D |
4. B |
Hướng dẫn dịch:
1 Không nên cho trẻ đi ngủ muộn. Họ sẽ cảm thấy mệt mỏi vào buổi sáng.
2. Nếu bạn chạm vào cây đó, bạn sẽ bị phát ban.
3. "Nếu tôi là bạn, tôi sẽ thử tham gia một phòng tập thể dục," bạn tôi nói.
4. Tôi nghĩ tốt nhất bạn nên tránh chơi quần vợt. Chấn thương đầu gối của bạn vẫn chưa lành.
8 (trang 89 SGK Tiếng Anh 11 Bright): In pairs, take turns describing the problems below and giving advice. (Theo cặp, thay phiên nhau mô tả các vấn đề dưới đây và đưa ra lời khuyên)
• a terrible-headache
• trouble sleeping
• a rash on your arm
• overweight
• a runny nose
• often feel stressed
• a deep cut on your finger
• a swollen wound on your leg
Gợi ý:
A: I've been having trouble sleeping lately.
B: You should try creating a bedtime routine and avoid electronic devices before bed.
A: I have a rash on my arm and it's really itchy.
B: You could apply a soothing lotion or consult a dermatologist for proper treatment.
A: I'm overweight and I want to lose some pounds.
B: You should consider incorporating regular exercise and adopting a balanced diet.
A: I have a runny nose and it's bothering me.
B: You could try using a nasal spray or drinking warm fluids to ease the symptoms.
A: I often feel stressed and overwhelmed.
B: You should try practicing relaxation techniques such as deep breathing or meditation.
A: I accidentally cut my finger and it's bleeding a lot.
B: You must wash the wound with clean water, apply pressure to stop the bleeding, and cover it with a bandage.
A: I have a swollen wound on my leg from a recent injury.
B: You should clean the wound thoroughly, elevate your leg, and apply a cold compress to reduce swelling.
Hướng dẫn dịch:
A: Gần đây tôi bị khó ngủ.
B: Bạn nên thử tạo thói quen đi ngủ và tránh các thiết bị điện tử trước khi đi ngủ.
A: Tôi bị phát ban trên cánh tay và rất ngứa.
B: Bạn có thể thoa kem dưỡng da nhẹ nhàng hoặc tham khảo ý kiến bác sĩ da liễu để được điều trị thích hợp.
A: Tôi thừa cân và tôi muốn giảm vài cân.
B: Bạn nên cân nhắc kết hợp tập thể dục thường xuyên và áp dụng chế độ ăn uống cân bằng.
A: Tôi bị sổ mũi và nó làm tôi khó chịu.
B: Bạn có thể thử sử dụng thuốc xịt mũi hoặc uống nước ấm để giảm bớt các triệu chứng.
A: Tôi thường cảm thấy căng thẳng và choáng ngợp.
B: Bạn nên thử thực hành các kỹ thuật thư giãn như hít thở sâu hoặc thiền định.
A: Tôi vô tình cắt phải ngón tay và nó chảy rất nhiều máu.
B: Bạn phải rửa vết thương bằng nước sạch, ấn chặt để cầm máu và băng lại.
A: Tôi có một vết thương sưng tấy ở chân sau một lần bị thương gần đây.
B: Bạn nên rửa vết thương thật sạch, kê cao chân và chườm lạnh để giảm sưng.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
- Tiếng Anh 11 Bright C
- Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle
- Tiếng Anh 11 Bright D
- Tiếng Anh 11 Review (Units 5 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều