Tiếng Anh 11 Unit 8 Grammar Expansion trang 127 - Bright 11
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8 Grammar Expansion trang 127 trong Unit 8: Health and Life expectancy sách Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8.
Modals (Động từ khuyết thiếu)
1 (trang 127 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. The doctor says I ________ take this medicine three times a day.
A must
B mustn't
C don't have to
D have to
2. I want to get fit, so I ________ do more exercise.
A have to
B can
C must
D mustn't
3. You ________ use your mobile phone in this room. It's against the rule.
A mustn't
B don't
C don't have to
D won't
4. It's a small operation, so he ________ stay in the hospital overnight.
A mustn't
B doesn't have to
C not have to
D doesn't
5. Hospital visitors ________ park their car in the ambulance parking. It's prohibited.
A not have to
B don't have to
C don't
D mustn't
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. A |
4. B |
5. D |
Hướng dẫn dịch:
1. The doctor says I have to take this medicine three times a day.
(Bác sĩ nói rằng tôi phải uống thuốc này ba lần một ngày.)
2. I want to get fit, so I must do more exercise.
(Tôi muốn có được thân hình cân đối, vì vậy tôi phải tập thể dục nhiều hơn.)
3. You mustn't use your mobile phone in this room. It's against the rule.
(Bạn không được sử dụng điện thoại di động trong phòng này. Đó là chống lại các quy tắc.)
4. It's a small operation, so he doesn't have to stay in the hospital overnight.
(Đó là một ca phẫu thuật nhỏ, vì vậy anh ấy không phải ở lại bệnh viện qua đêm.)
5. Hospital visitors mustn't park their car in the ambulance parking. It's prohibited.
(Khách đến bệnh viện không được đậu xe trong bãi đậu xe cứu thương. Nó bị cấm.)
2 (trang 127 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Complete the sentences to express a same meaning to the given ones. Use the correct forms of must or have to. (Hoàn thành các câu để diễn đạt ý nghĩa tương tự với những câu đã cho. Sử dụng dạng đúng của must hoặc have to.)
1. It isn't necessary for you to do exercise every day.
You _______________________________
2. It's against the rules to enter that room.
You _______________________________
3. I believe it's necessary for me to lose weight.
I _______________________________
4. Claire is obliged to wear gloves and a mask at work.
Claire _______________________________
5. It's important that Ryan sees a dentist today for his toothache.
Ryan _______________________________
6. You are not allowed to smoke in the hospital.
You _______________________________
Đáp án:
1. You don't have to do exercise every day.
2. You must not enter that room.
3. I have to lose weight.
4. Claire has to wear gloves and a mask at work.
5. Ryan must see a dentist today for his toothache.
6. You must not smoke in the hospital.
Hướng dẫn dịch:
1. You don't have to do exercise every day.
(Bạn không cần phải tập thể dục mỗi ngày.)
2. You must not enter that room.
(Bạn không được vào căn phòng đó.)
3. I have to lose weight.
(Tôi phải giảm cân.)
4. Claire has to wear gloves and a mask at work.
(Claire phải đeo găng tay và khẩu trang tại nơi làm việc.)
5. Ryan must see a dentist today for his toothache.
(Ryan phải gặp nha sĩ hôm nay vì cơn đau răng của anh ấy.)
6. You must not smoke in the hospital.
(Bạn không được hút thuốc trong bệnh viện.)
3 (trang 127 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the option (A, B, C or D) to indicate the underlined part that needs correction in each of the following sentences. Then correct the mistake. (Chọn phương án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau. Sau đó sửa lỗi sai.)
1. You had better not to drink iced water if you don't want your sore throat to get worse.
A B C D
2. You ought stay home if you aren't feeling well.
A B C D
3. You should to change your diet if you want to be healthier.
A B C D
4. Jill had better not to forget to take her medicine or she won't get better.
A B C D
5. You ought to putting some lavender in your tea to help you relax.
A B C D
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. B |
4. B |
5. B |
Hướng dẫn dịch:
1. You had better not drink iced water if you don't want your sore throat to get worse. (Bạn không nên uống nước đá nếu không muốn tình trạng viêm họng của mình trở nên trầm trọng hơn.)
2. You ought to stay home if you aren't feeling well. (Bạn nên ở nhà nếu bạn cảm thấy không khỏe.)
3. You should change your diet if you want to be healthier. (Bạn nên thay đổi chế độ ăn uống nếu muốn khỏe mạnh hơn.)
4. Jill had better not forget to take her medicine or she won't get better. (Jill tốt hơn hết là đừng quên uống thuốc nếu không cô ấy sẽ không khá hơn.)
5. You ought to put some lavender in your tea to help you relax. (Bạn nên cho một ít hoa oải hương vào trà để giúp bạn thư giãn.)
4 (trang 127 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Rewrite the sentences to express the same meaning to the given ones. Use the words in brackets in the correct forms. (Viết lại câu để diễn đạt nghĩa tương tự với những câu đã cho. Sử dụng các từ trong ngoặc ở dạng đúng.)
1. It's important that he stays off that sprained ankle or he will injure it again. (HAD BETTER)
__________________________________________________________
2. It's not a good idea for teens to go to bed late. (SHOULD)
__________________________________________________________
3. Don't forget to wear suncream on the beach or you'll get a sunburn. (HAD BETTER)
__________________________________________________________
4. Why doesn't Jill go for a run if she's stressed? (SHOULD)
__________________________________________________________
5. If I were Jill, I would follow an exercise programme to lose weight. (OUGHT TO)
__________________________________________________________
Đáp án:
1. He had better stay off that sprained ankle or he will injure it again.
2. Teens should not go to bed late.
3. You had better wear suncream on the beach or you'll get a sunburn.
4. Jill should go for a run if she's stressed.
5. Jill ought to follow an exercise programme to lose weight.
Giải thích:
- S + ought to + (not) + Vo: nên
- S + should + (not) + Vo: nên
- S + had better + (not) + Vo: nên
Hướng dẫn dịch:
1. He had better stay off that sprained ankle or he will injure it again.
(Anh ấy nên tránh xa mắt cá chân bị bong gân đó nếu không anh ấy sẽ làm nó bị thương lần nữa.)
2. Teens should not go to bed late.
(Thanh thiếu niên không nên đi ngủ muộn.)
3. You had better wear suncream on the beach or you'll get a sunburn.
(Bạn nên bôi kem chống nắng trên bãi biển nếu không bạn sẽ bị cháy nắng.)
4. Jill should go for a run if she's stressed.
(Jill nên chạy bộ nếu cô ấy căng thẳng.)
5. Jill ought to follow an exercise programme to lose weight.
(Jill nên theo một chương trình tập thể dục để giảm cân.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
- Tiếng Anh 11 Bright C
- Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle
- Tiếng Anh 11 Bright D
- Tiếng Anh 11 Review (Units 5 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều