Tiếng Anh 11 Bright Unit 7d Speaking trang 83
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7d Speaking trang 83 trong Unit 7: Healthy lifestyle sách Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7d.
Healthy lifestyle habits (Thói quen sống lành mạnh)
1a (trang 83 SGK tiếng anh 11 Bright) Match the verbs (1-8) to the phrases (A-H). Then listen and check. (Nối các động từ (1-8) với các cụm từ (A-H). Sau đó nghe và kiểm tra.)
Track 3.08
1 cut down (on)/cut out
2 stay
3 walk
4 plan
5 eat
6 drink
7 give up
8 control
4 A your meals each day
7 B bad habits / junk food
6 C 6-8 glasses of water a day
1 D salt, sugar, fatty foods
2 E positive every day
5 F small meals/less sugar/a healthy diet
3 G for at least 30 minutes a day
8 H your food portions
Đáp án:
1. D |
2. E |
3. G |
4. A |
5. F |
6. C |
7. B |
8. H |
Hướng dẫn dịch:
cut down on salt, sugar, fatty foods = cắt giảm muối, đường, đồ ăn dầu mỡ
stay positive every day = sống tích cực mỗi ngày
walk for at least 30 minutes a day = đi bộ ít nhất 30 phút mỗi ngày
plan your meals each day = lên kế hoạch cho bữa ăn của bạn mỗi ngày
eat a healthy diet = ăn một chế độ ăn uống lành mạnh
drink 6-8 glasses of water a day = uống 6-8 ly nước mỗi ngày
give up bad habits/junk food = từ bỏ thói quen xấu/đồ ăn vặt
control your food portions = kiểm soát khẩu phần ăn của bạn
1b (trang 83 SGK tiếng anh 11 Bright) Which of the habits in Exercise 1a do you have? Can you think of other lifestyle habits? (Bạn có thói quen nào trong Bài tập 1a? Bạn có thể nghĩ về những thói quen sinh hoạt khác không?)
Gợi ý:
Some habits I have: control my food portions, walk for at least 30 minutes a day, eat a healthy diet.
Other lifestyle habits:
- Stress management
- Regular health check-ups
- Limiting screen time
- Sufficient sleep
Hướng dẫn dịch:
Some habits I have: control my food portions, walk for at least 30 minutes a day, eat a healthy diet. (Tôi có một số thói quen: kiểm soát khẩu phần ăn, đi bộ ít nhất 30 phút mỗi ngày, ăn uống lành mạnh.)
Other lifestyle habits: (Các thói quen sinh hoạt khác)
- Stress management (Kiểm soát căng thẳng)
- Regular health check-ups (Khám sức khỏe định kỳ)
- Limiting screen time (Giới hạn thời gian trên màn hình)
- Sufficient sleep (Ngủ đủ giấc)
2a (trang 83 SGK tiếng anh 11 Bright) Listen and read the dialogue. What is Luke's problem? What advice does Sandy give? (Nghe và đọc đoạn đối thoại. Vấn đề của Luke là gì? Sandy đưa ra lời khuyên gì?)
Track 3.09
Luke: Sandy, I've tried everything, but I just can't seem to lose weight. What do you think I should do?
Sandy: Well, have you thought about planning your meals every day?
Luke: Yes, I guess so. Have you got any other suggestions?
Sandy: Why don't you eat five small meals throughout the day? That way, you won't feel hungry.
Luke: That sounds like a great idea. Thanks Sandy.
Đáp án:
Luke's problem is that he has been unable to lose weight despite trying various methods. Sandy suggests that Luke should consider planning his meals every day. and eat five small meals throughout the day to prevent hunger.
Hướng dẫn dịch:
Luke: Sandy, tớ đã thử mọi cách, nhưng dường như tớ không thể giảm cân. Cậu nghĩ tớ nên làm gì?
Sandy: Chà, cậu đã nghĩ đến việc lên kế hoạch cho bữa ăn của mình mỗi ngày chưa?
Luke: Vâng, tớ đoán vậy. Cậu có gợi ý nào khác không?
Sandy: Tại sao cậu không ăn năm bữa nhỏ trong ngày? Bằng cách đó, cậu sẽ không cảm thấy đói bụng.
Luke: Đó nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời. Cảm ơn Sandy.
2b (trang 83 SGK tiếng anh 11 Bright) Which of the underlined phrases / sentences are used for asking for advice? giving advice? Think of more similar phrases / sentences? (Những cụm từ / câu được gạch chân được sử dụng để yêu cầu lời khuyên? cho lời khuyên? Hãy nghĩ thêm những cụm từ / câu tương tự?)
Gợi ý:
Sentences are used for asking for advice:
- What do you think I should do?
- Have you got any other suggestions?
Sentences are used for asking for giving advice:
- Have you thought about…
- Why don't you…
Hướng dẫn dịch:
Sentences are used for asking for advice: (Cụm từ xin lời khuyên)
- What do you think I should do? (Cậu nghĩ tớ nên làm gì?)
- Have you got any other suggestions? (Cậu có gợi ý nào khác không?)
Sentences are used for asking for giving advice: (Cụm từ cho lời khuyên)
- Have you thought about… (Cậu đã nghĩ về…)
- Why don't you… (Tại sao cậu không…)
3 (trang 83 SGK tiếng anh 11 Bright) Imagine you want to get into shape. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2a. Use the diagram below. Mind the intonation and rhythm. (Hãy tưởng tượng bạn muốn lấy lại vóc dáng. Diễn một đoạn hội thoại tương tự như trong Bài tập 2a. Sử dụng sơ đồ dưới đây. Nhớ ngữ điệu và nhịp điệu.)
Gợi ý:
Jim: Hey Tom, I've been trying to get into shape, but I'm not seeing any progress. What do you think I should do?
Tom: Well, have you considered following a structured exercise routine? It can help you stay consistent and track your progress.
Jim: That's a good idea. Any other suggestions?
Tom: How about incorporating a balanced diet into your routine? It's important to fuel your body with nutritious food.
Jim: I see. I'll definitely give that a try. Do you have any more advice?
Tom: Yes, I recommend staying motivated by setting achievable goals and tracking your milestones. It can help you stay focused and motivated along the way.
Jim: I really like that advice. Thank you so much for your help and guidance.
Hướng dẫn dịch:
Jim: Này Tom, tớ đã cố gắng lấy lại vóc dáng nhưng không thấy tiến triển gì. Cậu nghĩ tớ nên làm gì?
Tom: Chà, cậu đã cân nhắc tuân theo một thói quen tập thể dục có cấu trúc chưa? Nó có thể giúp cậu luôn nhất quán và theo dõi tiến trình của mình.
Jim: Đó là một ý tưởng tốt. Cậu có một đề nghị nào khác không?
Tom: Vậy còn việc kết hợp một chế độ ăn uống cân bằng vào thói quen của cậu thì sao? Điều quan trọng là cung cấp năng lượng cho cơ thể cậu bằng thực phẩm bổ dưỡng.
Jim: Tớ hiểu rồi. Tớ chắc chắn sẽ thử. Cậu có lời khuyên nào nữa không?
Tom: Vâng, tớ khuyên cậu nên duy trì động lực bằng cách đặt ra các mục tiêu có thể đạt được và theo dõi các mốc quan trọng của mình. Nó có thể giúp cậu tập trung và có động lực trên đường đi.
Jim: Tớ rất thích lời khuyên đó. Cảm ơn cậu rất nhiều vì sự giúp đỡ và hướng dẫn của cậu.
4 (trang 83 SGK tiếng anh 11 Bright) Listen and mark the linking sounds in the consonants and the vowels. Then listen again and repeat. Practise saying them. (Nghe và đánh dấu các âm nối trong phụ âm và nguyên âm. Hãy nghe và nhắc lại. Thực hành nói chúng.)
Track 3.10
1. Has Alan tried walking for 30 minutes a day?
2. He often works out for one hour a day.
3. Have you thought about planning your meals every day?
4. How often does Edward attend dance fitness classes?
5. Do they always eat small meals each day?
Đáp án:
1. Has Alan tried walking for 30 minutes a day?
2. He often works out for one hour a day.
3. Have you thought about planning your meals every day?
4. How often does Edward attend dance fitness classes?
5. Do they always eat small meals each day?
Hướng dẫn dịch:
1. Has Alan tried walking for 30 minutes a day? (Alan có đã thử đi bộ 30 phút mỗi ngày chưa?)
2. He often works out for one hour a day. (Anh ấy thường tập thể dục một giờ mỗi ngày.)
3. Have you thought about planning your meals every day? (Cậu đã nghĩ đến việc lên kế hoạch cho bữa ăn hàng ngày chưa?)
4. How often does Edward attend dance fitness classes? (Edward tham gia các lớp nhảy thể dục bao lâu một lần?)
5. Do they always eat small meals each day? (Họ có luôn ăn những bữa nhỏ mỗi ngày không?)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
- Tiếng Anh 11 Bright C
- Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy
- Tiếng Anh 11 Bright D
- Tiếng Anh 11 Review (Units 5 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều