Tiếng Anh 11 Unit 7 Vocabulary Expansion trang 105 - Bright 11
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7 Vocabulary Expansion trang 105 trong Unit 7: Healthy lifestyle sách Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7.
1 (trang 105 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Complete the sentences with the words below. (Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
1. Using fitness apps is the latest __________
2. It's not necessary to have a mat or __________ for a home gym.
3. Some fitness apps track __________ and give badges as rewards.
4. Exercise equipment, like a __________, uses technology.
5. You can learn __________or boxing from a smart fitness mirror.
6. Jim has a __________ who he works out with three times a week.
7. The app gives __________ tips like when it's time to eat or sleep.
Đáp án:
1. craze |
2. weights |
3. progess |
4. treadmill |
5. Pilates |
6. personal trainer |
7. wellness |
|
Giải thích:
weights (n): tạ
craze (n): trào lưu
wellness (n): sự khỏe mạnh
progress (n): tiến trình
treadmill (n): máy chạy bộ
personal trainer (n): huấn luyện viên cá nhân
Pilates (n): bài tập Pilates
Hướng dẫn dịch:
1. Using fitness apps is the latest craze.
(Sử dụng các ứng dụng thể dục là trào lưu mới nhất.)
2. It's not necessary to have a mat or weights for a home gym.
(Không nhất thiết phải có thảm hay tạ khi tập gym tại nhà.)
3. Some fitness apps track progress and give badges as rewards.
(Một số ứng dụng thể dục theo dõi tiến trình và tặng huy hiệu làm phần thưởng.)
4. Exercise equipment, like a treadmill, uses technology.
(Thiết bị tập thể dục, như máy chạy bộ, sử dụng công nghệ.)
5. You can learn Pilates or boxing from a smart fitness mirror.
(Cậu có thể học Pilates hoặc đấm bốc từ gương thể dục thông minh.)
6. Jim has a personal trainer who he works out with three times a week.
(Jim có một huấn luyện viên riêng mà anh ấy tập ba lần một tuần.)
7. The app gives wellness tips like when it's time to eat or sleep.
(Ứng dụng đưa ra các lời khuyên về sức khỏe như thời gian ăn hoặc ngủ.)
2 (trang 105 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Write the correct form of the words in brackets. (Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc.)
1. Mike exercises every day to stay __________ (FITNESS)
2. Sarah is often sick because she has a(n) __________ lifestyle. (HEALTH)
3. It is important to exercise __________ (REGULAR)
4. I try to eat __________ and avoid junk food. (HEALTH)
5. Jack is interested in __________ and wants to become a personal trainer. (FIT)
6. __________ exercise and a proper diet are the key to good health. (REGULARLY)
Đáp án:
1. fit |
2. unhealthy |
3. regularly |
4. healthily |
5. fitness |
6. regular |
Giải thích:
1. fit (v): phù hợp
=> fit (adj): cân đối
=> unfit (adj): không cân đối
=> fitness (n): sự cân đối
2. health (n): sức khỏe
=> healthy (adj): lành mạnh
=> unhealthy (adj): không lành mạnh
=> healthily (adv): không lành mạnh
3. regular (adj): thường xuyên
=> irregular (adj): bất thường
=> regularly (adv): thường xuyên
Hướng dẫn dịch:
1. Mike exercises every day to stay fit.
(Mike tập thể dục mỗi ngày để giữ dáng)
2. Sarah is often sick because she has an unhealthy lifestyle.
(Sarah thường xuyên bị ốm vì cô ấy có lối sống không lành mạnh.)
3. It is important to exercise regularly.
(Điều quan trọng là phải tập thể dục thường xuyên.)
4. I try to eat healthily and avoid junk food.
(Tôi cố gắng ăn uống lành mạnh và tránh đồ ăn vặt.)
5. Jack is interested in fitness and wants to become a personal trainer.
(Jack quan tâm đến sự cân đối và muốn trở thành một huấn luyện viên cá nhân.)
6. Regular exercise and a proper diet are the key to good health.
(Tập thể dục thường xuyên và một chế độ ăn uống hợp lý là chìa khóa để có một sức khỏe tốt.)
3a (trang 105 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word. (Đánh dấu vào chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ gần nghĩa nhất với từ gạch chân.)
1. I try to work out at least three times a week.
A run
B lift weights
C move
D exercise
2. It's important to control your food portions so you don't gain weight.
A watch
B make
C reduce
D rule
Đáp án:
1. D |
2. A |
Giải thích:
work out (v) = exercise (v): tập thể dục
control (v): kiểm soát = watch (v)
Hướng dẫn dịch:
1. I try to work out at least three times a week. (Tớ cố gắng tập thể dục ít nhất ba lần một tuần.)
2. It's important to control your food portions so you don't gain weight. (Điều quan trọng là kiểm soát khẩu phần thức ăn của cậu để cậu không tăng cân.)
3b (trang 105 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Mark the letter A, B, C or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ trái nghĩa với từ gạch chân.)
1. Did you apply your suncream?
A take off
B wash
C remove
D clean
2. I eat a balanced diet in order to stay strong.
A heavy
B awful
C fatty
D unhealthy
Đáp án:
1. C |
2. D |
Giải thích:
apply (v): dùng >< remove (v): loại bỏ
balance (adj): cân bằng >< unhealthy (adj): không lành mạnh
Hướng dẫn dịch:
1. Did you apply your suncream? (Cậu đã dùng kem chống nắng của cậu chưa?)
2. I eat a balanced diet in order to stay strong. (Tớ ăn một chế độ ăn uống cân bằng để giữ sức khỏe.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
- Tiếng Anh 11 Bright C
- Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy
- Tiếng Anh 11 Bright D
- Tiếng Anh 11 Review (Units 5 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều