Tiếng Anh 11 Unit 3 Vocabulary Expansion trang 101 - Bright 11
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 3 Vocabulary Expansion trang 101 trong Unit 3: Global warming and Ecological systems sách Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 3.
1 (trang 101 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Complete the sentences with the words below. (Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
1. ___________ events, like droughts and wildfires, are causing problems to many ecosystems.
2. Global warming has created new ___________ in ecosystems that could endanger animal species.
3. We need to ___________ and stop global warming before it is too late.
4. Many ___________ animals cannot live in warmer waters.
5. Scientists are worried about the ___________ of global warming on the world's ecosystems.
Đáp án:
1. extreme weather |
2. conditions |
3. take action |
4. marine |
5. effects |
|
Giải thích:
marine (adj): thuộc về biển
conditions (n): điều kiện
take action (n): hành động
extreme weather (n): thời tiết khắc nghiệt
effects (n): ảnh hưởng
Hướng dẫn dịch:
1. Extreme weather events, like droughts and wildfires, are causing problems to many ecosystems.
(Các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt, như hạn hán và cháy rừng, đang gây ra các vấn đề cho nhiều hệ sinh thái.)
2. Global warming has created new conditions in ecosystems that could endanger animal species.
(Sự nóng lên toàn cầu đã tạo ra những điều kiện mới trong hệ sinh thái có thể gây nguy hiểm cho các loài động vật.)
3. We need to take action and stop global warming before it is too late.
(Chúng ta cần phải hành động và ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu trước khi quá muộn.)
4. Many marine animals cannot live in warmer waters.
(Nhiều loài động vật biển không thể sống ở vùng nước ấm hơn.)
5. Scientists are worried about the effects of global warming on the world's ecosystems.
(Các nhà khoa học lo lắng về tác động của sự nóng lên toàn cầu đối với các hệ sinh thái trên thế giới.)
2 (trang 101 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Write the correct form of the words in brackets. (Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc.)
1. Greenhouse gases are _________ to the atmosphere. (HARM)
2. Mike drives an _________ car because it doesn't burn greenhouse gases. (ELECTRICITY)
3. We need to find solutions to _________ problems. (ENVIRONMENT)
4. The cafe serves drinks in _________ cups. (REUSE)
5. We need to do more to help animals that are _________. (DANGER)
6. The nature organisation _________ animals by stopping the destruction of their habitats. (PROTECT)
7. We must reduce greenhouse gas emissions in order to stop global _________ (WARM)
8. People use a lot more _________ than they did years ago. (ELECTRIC)
9. We must learn about _________ friendly ways of living to save our planet. (ENVIRONMENT)
10. I _________ my shopping bags instead of taking plastic bags at the supermarket. (USE)
Đáp án:
1. harmful |
2. electric |
3. environment |
4. reusable |
5. endangered |
6. protects |
7. warming |
8. electricity |
9. environmentally |
10. reuse |
Giải thích:
harmful (adj): có hại
electric (adj): điện tử
environmental (adj): thuộc môi trường
resuable (adj): có thể tái sử dụng
endangered (adj): bị đe dọa
protect (v): bảo vệ
warming (n): sự nóng lên
electricity (n): điện
environmentally (adv): môi trường
reuse (v): tái sử dụng
Hướng dẫn dịch:
1. Greenhouse gases are harmful to the atmosphere.
(Khí nhà kính có hại cho bầu khí quyển)
2. Mike drives an electric car because it doesn't burn greenhouse gases.
(Mike lái ô tô điện vì nó không đốt khí nhà kính.)
3. We need to find solutions to environmental problems.
(Chúng ta cần tìm giải pháp cho các vấn đề môi trường.)
4. The cafe serves drinks in reusable cups.
(Quán cà phê phục vụ đồ uống trong cốc có thể tái sử dụng.)
5. We need to do more to help animals that are endangered.
(Chúng ta cần làm nhiều hơn nữa để giúp đỡ các loài động vật đang bị đe dọa.)
6. The nature organisation protects animals by stopping the destruction of their habitats.
(Tổ chức thiên nhiên bảo vệ động vật bằng cách ngăn chặn việc phá hủy môi trường sống của chúng.)
7. We must reduce greenhouse gas emissions in order to stop global warming.
(Chúng ta phải giảm phát thải khí nhà kính để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu.)
8. People use a lot more electricity than they did years ago.
(Mọi người sử dụng nhiều điện hơn so với cách đây nhiều năm.)
9. We must learn about environmentally friendly ways of living to save our planet.
(Chúng ta phải tìm hiểu về những cách sống thân thiện với môi trường để cứu hành tinh của chúng ta.)
10. I reuse my shopping bags instead of taking plastic bags at the supermarket.
(Tôi tái sử dụng túi mua sắm của mình thay vì lấy túi nhựa ở siêu thị.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 3: Global warming and Ecological systems hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Bright A
- Tiếng Anh 11 Unit 4: Preserving World Heritage
- Tiếng Anh 11 B
- Tiếng Anh 11 Review (Units 1 - 4)
- Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều