Tiếng Anh 11 Unit 2 Grammar Expansion trang 121, 122 - Bright 11
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 2 Grammar Expansion trang 121, 122 trong Unit 2: Vietnam and ASEAN sách Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 2.
Past Simple & Past Continuous (Quá khứ đơn & Quá khứ tiếp diễn)
1 (trang 121 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. ___________ in Hanoi yesterday?
A Was Joe arriving
B Joe was arriving
C Joe arrived
D Did Joe arrive
2. I was shopping while Amy ___________ for a hotel.
A was looking
B looks
C looked
D looking
3. We ___________ over Cambodia at 10:00 yesterday morning.
A flew
B were flying
C was flying
D fly
4. When I was a child, we always ___________ to the mountains in the summer.
A went
B were going
C did go
D go
5. Robin ___________ his suitcase when I called him.
A didn't pack
B isn't packing
C wasn't packing
D didn't packing
6. Amy went online and ___________ her plane ticket.
A book
B was booking
C booked
D is booking
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. B |
4. A |
5. C |
6. C |
Giải thích:
- Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Công thức thì quá khứ đơn
+ Dạng khẳng định: S + V2/ed
+ Dạng phủ định: S + didn’t + Vo (nguyên thể)
+ Dạng câu hỏi: Did + S + Vo (nguyên thể)
- Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Công thức thì quá khứ tiếp diễn
+ Dạng khẳng định: S + was / were + V-ing
+ Dạng phủ định: S + was / were + NOT + V-ing
+ Dạng câu hỏi: Was / Were + S + V-ing?
Hướng dẫn dịch:
1. Did Joe arrive in Hanoi yesterday?
(Joe có đến Hà Nội ngày hôm qua không?)
2. I was shopping while Amy was looking for a hotel.
(Tôi đang đi mua sắm trong khi Amy đang tìm khách sạn.)
3. We were flying over Cambodia at 10:00 yesterday morning.
(Chúng tôi đã đang bay qua Campuchia lúc 10:00 sáng hôm qua.)
4. When I was a child, we always went to the mountains in the summer.
(Khi tôi còn nhỏ, chúng tôi luôn lên núi vào mùa hè.)
5. Robin wasn't packing his suitcase when I called him.
(Robin đang không đóng gói hành lý khi tôi gọi cho anh ấy.)
6. Amy went online and booked her plane ticket.
(Amy lên mạng và đặt vé máy bay.)
2 (trang 121 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.)
Last summer, we 1) ___________ (visit) Italy on holiday. Our plane landed at the airport on a sunny afternoon and we 2) ___________ (start) driving to our hotel in the mountains. While we 3) ___________ (drive), the sky began to get darker and darker. When we arrived at the hotel, the rain 4) ___________ (fall) all around us. While dad was checking into the hotel, mum and I 5) ___________ (run) from the car to the door with our suitcases. We got very wet!
"6) ___________ (you/look) at the weather forecast before you travelled here?" the hotel manager asked us. "No, we 7) ___________ (not/check) it," we replied. "We 8) ___________ (think) the weather was always warm and sunny in Italy in summer!""I'm afraid not," she said. "Up here in the mountains, we get sun, wind and rain all in one day!"
Đáp án:
1. visited |
2. started |
3. were driving |
4. was falling |
5. were running |
6. Did you look |
7. didn’t check |
8. thought |
Giải thích:
- Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Công thức thì quá khứ đơn
+ Dạng khẳng định: S + V2/ed
+ Dạng phủ định: S + didn’t + Vo (nguyên thể)
+ Dạng câu hỏi: Did + S + Vo (nguyên thể)
- Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Công thức thì quá khứ tiếp diễn
+ Dạng khẳng định: S + was / were + V-ing
+ Dạng phủ định: S + was / were + NOT + V-ing
+ Dạng câu hỏi: Was / Were + S + V-ing?
Hướng dẫn dịch:
Last summer, we visited Italy on holiday. Our plane landed at the airport on a sunny afternoon and we started driving to our hotel in the mountains. While we were driving, the sky began to get darker and darker. When we arrived at the hotel, the rain was falling all around us. While dad was checking into the hotel, mum and I were running from the car to the door with our suitcases. We got very wet!
"Did you look at the weather forecast before you travelled here?" the hotel manager asked us. "No, we didn’t check it," we replied. "We thought the weather was always warm and sunny in Italy in summer!""I'm afraid not," she said. "Up here in the mountains, we get sun, wind and rain all in one day!"
(Mùa hè năm ngoái, chúng tôi đã đến thăm Ý vào kỳ nghỉ. Máy bay của chúng tôi hạ cánh xuống sân bay vào một buổi chiều đầy nắng và chúng tôi bắt đầu lái xe đến khách sạn trên núi. Trong khi chúng tôi đang lái xe, bầu trời bắt đầu tối dần. Khi chúng tôi đến khách sạn, mưa rơi xung quanh chúng tôi. Trong khi bố vào khách sạn, mẹ và tôi chạy từ ô tô ra cửa với vali của mình. Chúng tôi đã bị ướt!
"Quý khách đã xem dự báo thời tiết trước khi quý khách đi du lịch ở đây chưa?" người quản lý khách sạn hỏi chúng tôi. "Không, chúng tôi đã không kiểm tra nó," chúng tôi trả lời. “Chúng tôi nghĩ rằng thời tiết ở Ý luôn ấm áp và có nắng vào mùa hè!” “Tôi e là không,” cô ấy nói. "Ở trên núi này, chúng tôi có nắng, gió và mưa trong một ngày!”)
Cleft sentences (Câu chẻ)
3 (trang 122 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. ___________ that we visited last summer.
A France it was
B It was France
C Was it France
D France was it
2. It was ___________ that James went to Rome.
A by 2019
B 2019
C in 2019
D at 2019
3. It was my mum that ___________ the trip to Ha Long Bay.
A arranging
B was arranging
C arranges
D arranged
4. ___________ that they're staying during their holiday in Laos.
A It is a hotel
B Is it a hotel
C It is at a hotel
D A hotel it is
5. It was the sights in Ho Chi Minh City ___________ most interesting.
A that I found
B that found
C that I'm finding
D that I find
6. ___________ that booked the city tour yesterday.
A It was my parents who
B It were my parents
C It was my parents
D It is my parents
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. D |
4. C |
5. A |
6. C |
Giải thích:
Cấu trúc câu chẻ: It is / was + đối tượng nhấn mạnh + who / that + S + V.
Hướng dẫn dịch:
1. It was France that we visited last summer.
(Đó là nước Pháp mà chúng tôi đã đến thăm vào mùa hè năm ngoái.)
2. It was in 2019 that James went to Rome.
(Đó là vào năm 2019 khi James đã đến Rome.)
3. It was my mum that arranged the trip to Ha Long Bay.
(Chính mẹ tôi đã sắp xếp chuyến đi đến Vịnh Hạ Long.)
4. It is at a hotel that they're staying during their holiday in Laos.
(Đó là khách sạn mà họ ở trong kỳ nghỉ ở Lào.)
5. It was the sights in Ho Chi Minh City that I found most interesting.
(Đó là điểm tham quan ở Thành phố Hồ Chí Minh mà tôi thấy thú vị nhất.)
6. It was my parents that booked the city tour yesterday.
(Chính bố mẹ tôi đã đặt chuyến tham quan thành phố ngày hôm qua.)
4 (trang 122 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Use the words in brackets to complete the exchanges. (Sử dụng các từ trong ngoặc để hoàn thành các cuộc trao đổi.)
1. A: Did you visit Thailand last year? B: No, it was _____________________ (Vietnam)
2. A: Did you order rice with the chicken? B: No, it was _____________________ (noodles)
3. A: Do you go to Spain every summer? B: No, it is _____________________ every summer. (Portugal)
4. A: Did Emma take the photos?
B: No, it was _____________________ the photos. (Colin)
5. A: Do you travel with your parents?
B: No, it is _____________________ (my aunt and uncle)
6. A: Are you and your parents going to Fansipan Mountain in September?
B: No, it is _____________________ (November)
Đáp án:
1. A: Did you visit Thailand last year?
B: No, it was Vietnam that I visited last year (Vietnam)
2. A: Did you order rice with the chicken?
B: No, it was noodles that I ordered with the chicken (noodles)
3. A: Do you go to Spain every summer?
B: No, it is Portugal that I go to every summer. (Portugal)
4. A: Did Emma take the photos?
B: No, it was Colin that took the photos. (Colin)
5. A: Do you travel with your parents?
B: No, it is my aunt and uncle that I travel with (my aunt and uncle)
6. A: Are you and your parents going to Fansipan Mountain in September?
B: No, it is in November that we are going to Fansipan Mountain. (November)
Giải thích:
Cấu trúc câu chẻ: It is / was + đối tượng nhấn mạnh + who / that + S + V.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Did you visit Thailand last year?
B: No, it was Vietnam that I visited last year (Vietnam)
(A: Cậu đã đến thăm Thái Lan vào năm ngoái phải không?
B: Không, đó là Việt Nam mà tớ đã đến thăm vào năm ngoái)
2. A: Did you order rice with the chicken?
B: No, it was noodles that I ordered with the chicken (noodles)
(A: Cậu có gọi cơm với gà không?
B: Không, đó là mì mà tớ đã gọi với gà)
3. A: Do you go to Spain every summer?
B: No, it is Portugal that I go to every summer. (Portugal)
(A: Cậu có đến Tây Ban Nha vào mỗi mùa hè không?
B: Không, tớ đến Bồ Đào Nha vào mỗi mùa hè.)
4. A: Did Emma take the photos?
B: No, it was Colin that took the photos. (Colin)
(A: Emma có chụp ảnh không?
B: Không, chính Colin đã chụp những bức ảnh.)
5. A: Do you travel with your parents?
B: No, it is my aunt and uncle that I travel with (my aunt and uncle)
(A: Cậu có đi du lịch cùng bố mẹ không?
B: Không, đó là dì và chú của tớ người mà tớ đi du lịch cùng.)
6. A: Are you and your parents going to Fansipan Mountain in September?
B: No, it is in November that we are going to Fansipan Mountain. (November)
(A: Cậu và bố mẹ cậu sẽ đi leo núi Fansipan vào tháng 9 phải không?
B: Không, đó là vào tháng 11, chúng tôi sẽ đến đỉnh núi Fansipan.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 2: Vietnam and ASEAN hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 1: Generation gaps and Independent life
- Tiếng Anh 11 A
- Tiếng Anh 11 Unit 3: Global warming and Ecological systems
- Tiếng Anh 11 Unit 4: Preserving World Heritage
- Tiếng Anh 11 B
- Tiếng Anh 11 Review (Units 1 - 4)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều