Công thức, cách tính chiều dài dây dẫn điện (hay, chi tiết)
Công thức tính chiều dài dây dẫn điện Vật Lí lớp 9 sẽ giúp học sinh nắm vững công thức, biết Cách tính chiều dài dây dẫn điện từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Vật Lí 9.
Bài viết Công thức tính chiều dài dây dẫn điện gồm 4 phần: Định nghĩa, Công thức, Kiến thức mở rộng và 3 Bài tập minh họa áp dụng công thức trong bài có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức tính chiều dài dây dẫn điện Vật Lí 9.
1. Công thức tính chiều dài dây dẫn
Từ công thức tính điện trở , ta có công thức tính chiều dài dây dẫn như sau:
Trong đó:
: Chiều dài dây (m)
R: Điện trở (Ω)
S: Tiết diện của dây (m2)
ρ: Điện trở suất của dây (Ωm)
U: Hiệu điện thế (V)
I: Cường độ dòng điện (A)
2. Bài tập minh họa
Bài tập 1: Tính chiều dài một đoạn dây dẫn có điện trở 10Ω, tiết diện 0,1mm2. Biết điện trở suất của chất làm dây là 5.10-6Ωm.
Lời giải:
Chiều dài dây dẫn là:
Bài tập 2: Một gia đình cần lấy điện từ một trụ điện ở gần đó. Gia đình này sử dụng dây dẫn có lõi dẫn điện bằng đồng, bán kính 2mm. Biết điện trở của đoạn dây dẫn đó là 0,5Ω, tính khoảng cách giữa gia đình đó và trụ điện. Cho điện trở suất của đồng là 1,72.10-8Ωm.
Hướng dẫn: Để tìm được khoảng cách thì ta cần tìm được chiều dài đoạn dây dẫn mà gia đình đã sử dụng rồi dựa vào mối qua hệ giữa chiều dài dây và khoảng cách để tìm.
Lời giải:
Tiết diện đoạn dây dẫn là: S = π.r2 = π.(2.10-3)2 ≈ 1,26.10-5 (m2)
=> Chiều dài dây dẫn là:
Khoảng cách kéo dây luôn bằng một nửa chiều dài đoạn dây
Xem thêm các Công thức Vật Lí lớp 9 quan trọng hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)