Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 2 (trang 25, 26)



Lời giải sách bài tập Unit 2 lớp 3 Lesson 2 trang 25, 26 trong Unit 2: My school sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.

1 (trang 25 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and match (Viết và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 2 (trang 25, 26)

Đáp án:

1. board (bảng) – c

2. chair (ghế) – a

3. clock (đồng hồ) – d

4. desk (bàn) – b

2 (trang 25 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 2 (trang 25, 26)

Đáp án:

1. You’re students.

2. They’re desks.

3. They’re chairs.

4. They’re clocks.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn là các học sinh.

2. Chúng là những chiếc bàn.

3. Chúng là những chiếc ghế.

4. Chúng là đồng hồ.

3 (trang 26 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look. Tick (V) or cross (X) (Nhìn. Tích (V) hoặc đánh dấu (X))

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 2 (trang 25, 26)

Đáp án:

1. V

2. X

3. V

4. V

5. V

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là một tấm bảng.

2. Chúng là những chiếc bàn.

3. Cô ấy là cô giáo.

4. Chúng ta là học sinh.

5. Đó là một cái đồng hồ.

4 (trang 26 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and colour (Đọc và tô màu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 2 (trang 25, 26)

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là một chiếc ghế. Nó màu cam.

2. Chúng là bảng. Chúng màu đen.

3. Chúng là bàn làm việc. Chúng có màu xanh lá cây.

4. Chúng là đồng hồ. Chúng có màu vàng.

5. Đó là một lớp học. Nó là màu xanh da trời.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: My school hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác