Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: My favourite food - Wonderful World
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: My favourite food sách Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9.
Unit 9 Lesson 1 trang 71, 72 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 71 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)
Đáp án:
1. banana (chuối)
2. tomato (cà chua)
3. pear (lê)
4. apple (táo)
2 (trang 71 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. tomato – apple
2. pear – tomato
3. banana – apple
4. apple – pear
5. tomato – banana
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ có một quả cà chua và một quả táo.
2. Tớ có một quả lê và một quả cà chua.
3. Tớ có một quả chuối và một quả táo.
4. Tớ có một quả táo và một quả lê.
5. Tớ có một quả cà chua và một quả chuối.
3 (trang 72 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)
Đáp án:
1. some |
2. many |
3. some |
4. many |
Hướng dẫn dịch:
1. Có một số quả lê.
2. Có nhiều quả cà chua.
3. Có một số quả táo.
4. Có rất nhiều chuối.
3 (trang 72 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. some bananas
2. many apples
4. some tomatoes
5. many pears
Hướng dẫn dịch:
1. một số quả chuối
2. nhiều quả táo
4. một số cà chua
5. nhiều lê
5 (trang 72 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and draw (Đọc và vẽ)
(Học sinh tự thực hành)
Unit 9 Lesson 2 trang 73, 74 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 73 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. chicken (thịt gà)
2. cheese (phô mai)
3. rice (cơm)
4. milk (sữa)
5. bread (bánh mì)
6. juice (nước ép)
2 (trang 73 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and tick (Nghe và tích)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
1. There’s some chicken.
2. There’s some bread.
3. There’s some milk.
4. There’s some cheese.
5. There’s some rice.
Hướng dẫn dịch:
1. Có một số con gà.
2. Có một số bánh mì.
3. Có một số sữa.
4. Có một ít pho mát.
5. Có một số gạo.
3 (trang 74 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Circle (Khoanh tròn)
1. The apple is in / on the box.
2. The apple is on / under the table.
3. The box is in / under the chair.
4. The pear is under / on the box.
5. The bread is in / on the table.
Đáp án:
1. in |
2. on |
3. under |
4. on |
5. on |
Hướng dẫn dịch:
1. Quả táo ở trong hộp.
2. Quả táo ở trên bàn.
3. Hộp ở dưới ghế.
4. Quả lê nằm trên hộp.
5. Bánh mì ở trên bàn.
4 (trang 74 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write. Say (Nhìn và viết. Nói)
Gợi ý: There are many tomatoes on the table.
Hướng dẫn dịch: Có rất nhiều cà chua trên bàn.
5 (trang 74 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and say. Draw. (Đọc và nói. Vẽ)
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta hãy đi đến chợ
Chúng ta hãy mua một số thức ăn.
Hãy mua một ít pho mát!
Chúng ta hãy đi đến chợ
Chúng ta hãy mua một số thức ăn.
Hãy mua nhiều cà chua!
Chúng ta hãy đi đến chợ
Chúng ta hãy mua một số thức ăn.
Hãy mua một ít bánh mì!
Chúng ta hãy đi đến chợ
Chúng ta hãy mua một số thức ăn.
Hãy mua một ít gà!
Unit 9 Lesson 3 trang 75, 76 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 75 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Unscramble (Sắp xếp)
Đáp án:
1. sweets (kẹo ngọt)
2. biscuit (bánh quy)
3. ice cream (kem)
4. chocolate (sô-cô-la)
2 (trang 75 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. I’ve got some sweets.
2. Look! There is some ice cream.
3. Are there any biscuits?
4. Have you got any chocolate?
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ có một số kẹo.
2. Nhìn kìa! Có một số kem.
3. Có bánh quy nào không?
4. Bạn có sô cô la nào không?
3 (trang 76 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and say (Nhìn và nói)
Đáp án:
1. How many biscuits are there? Twelve.
2. How many tomatoes are there? Fifteen.
3. How many pears are there? Fourteen.
4. How many sweets are there? Twenty.
5. How many bananas are there? Thirteen.
Hướng dẫn dịch:
1. Có bao nhiêu cái bánh quy? Mười hai.
2. Có bao nhiêu quả cà chua? Mười lăm.
3. Có bao nhiêu quả lê? Mười bốn.
4. Có bao nhiêu cái kẹo? Hai mươi.
5. Có bao nhiêu quả chuối? Mười ba.
4 (trang 76 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and write (Nghe và viết)
Đáp án:
1. eleven |
2. nineteen |
3. fifteen |
4. twenty |
5. seventeen |
Nội dung bài nghe:
1. There are eleven apples on the table.
2. There are nineteen sweets in the box.
3. There are fifteen biscuits in the bag.
4. There are twenty tomatoes in the box.
5. There are seventeen bananas on the tables.
Hướng dẫn dịch:
1. Có mười một quả táo trên bàn.
2. Có mười chín cái kẹo trong hộp.
3. Có mười lăm cái bánh quy trong túi.
4. Có hai mươi quả cà chua trong hộp.
5. Có mười bảy quả chuối trên bàn.
5 (trang 76 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and draw (Đọc và vẽ)
Hướng dẫn dịch:
Có nước trái cây trên bàn.
Có hai quả táo trên bàn.
Có một hộp cơm dưới ghế.
Có kem trên ghế.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)