Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 75, 76)



Lời giải sách bài tập Unit 9 lớp 3 Lesson 3 trang 75, 76 trong Unit 9: My favourite food sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9.

1 (trang 75 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Unscramble (Sắp xếp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 75, 76)

Đáp án:

1. sweets (kẹo ngọt)

2. biscuit (bánh quy)

3. ice cream (kem)

4. chocolate (sô-cô-la)

2 (trang 75 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 75, 76)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 75, 76)

Đáp án:

1. I’ve got some sweets.

2. Look! There is some ice cream.

3. Are there any biscuits?

4. Have you got any chocolate?

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có một số kẹo.

2. Nhìn kìa! Có một số kem.

3. Có bánh quy nào không?

4. Bạn có sô cô la nào không?

3 (trang 76 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and say (Nhìn và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 75, 76)

Đáp án:

1. How many biscuits are there? Twelve.

2. How many tomatoes are there? Fifteen.

3. How many pears are there? Fourteen.

4. How many sweets are there? Twenty.

5. How many bananas are there? Thirteen.

Hướng dẫn dịch:

1. Có bao nhiêu cái bánh quy? Mười hai.

2. Có bao nhiêu quả cà chua? Mười lăm.

3. Có bao nhiêu quả lê? Mười bốn.

4. Có bao nhiêu cái kẹo? Hai mươi.

5. Có bao nhiêu quả chuối? Mười ba.

4 (trang 76 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and write (Nghe và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 75, 76)

Đáp án:

1. eleven

2. nineteen

3. fifteen

4. twenty

5. seventeen

Nội dung bài nghe:

1. There are eleven apples on the table.

2. There are nineteen sweets in the box.

3. There are fifteen biscuits in the bag.

4. There are twenty tomatoes in the box.

5. There are seventeen bananas on the tables.

Hướng dẫn dịch:

1. Có mười một quả táo trên bàn.

2. Có mười chín cái kẹo trong hộp.

3. Có mười lăm cái bánh quy trong túi.

4. Có hai mươi quả cà chua trong hộp.

5. Có mười bảy quả chuối trên bàn.

5 (trang 76 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and draw (Đọc và vẽ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 75, 76)

Hướng dẫn dịch:

Có nước trái cây trên bàn.

Có hai quả táo trên bàn.

Có một hộp cơm dưới ghế.

Có kem trên ghế.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: My favourite food hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác