Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 23, 24)



Lời giải sách bài tập Unit 2 lớp 3 Lesson 1 trang 23, 24 trong Unit 2: My school sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.

1 (trang 23 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 23, 24)

Đáp án:

1. classroom (lớp học)

2. homework (bài tập)

3. lesson (bài học)

4. student (học sinh)

5. teacher (giáo viên)

2 (trang 23 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 23, 24)

Đáp án:

1. d

2. c

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là bài tập của mình.

2. Cậu ấy là một học sinh.

3. Cô ấy là cô giáo.

4. Đó là bài học.

3 (trang 24 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 23, 24)

Đáp án:

1. classroom

2. student

3. brother

4. lesson

5. teacher

Nội dung bài nghe:

1. It's a classroom.

2. She's a student.

3. He's a brother.

4. It’s a lesson.

5. She’s a teacher.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là một lớp học.

2. Cô ấy là học sinh.

3. Anh ấy là anh trai.

4. Đó là một bài học.

5. Cô ấy là một giáo viên.

4 (trang 24 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Draw. Write about your classroom (Vẽ tranh. Viết về lớp học của bạn)

Gợi ý:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 23, 24)

It’s my classroom. This is my teacher. She is Ms. Nga.

Hướng dẫn dịch:

Đó là lớp học của tớ. Đây là giáo viên của tớ. Cô ấy là cô Nga.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: My school hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác