SBT Tiếng Anh 12 trang 68 Unit 8E Word Skills - Friends Global
Với giải SBT Tiếng Anh 12 trang 68 Unit 8E Word Skills trong Unit 8: Change the world sách Bài tập Tiếng Anh 12 Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 12.
Verb patterns (Dạng động từ)
I am aware of and can use different verb patterns. (Tôi nhận thức được và có thể sử dụng các mẫu động từ khác nhau.)
1 (trang 68 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Write the words in the correct order to make sentences. (Viết các từ theo thứ tự đúng để tạo thành câu.)
1. a / to / have / take / airport / We'll / taxi / us / the
2. teacher / The / again / us / our / test / made / do
3. you / Would / later / prefer / call / to / me / back / ?
4. stop / war / was / The / to / president / made / the
5. someone / bicycle / your / Did / fix / get / you / to / ?
6. check / cut / You'd / doctor / have / better / a / that
Đáp án:
1. We’ll have a taxi take us to the airport.
2. The teacher made us do our test again.
3. Would you prefer me to call back later / to call me back later?
4. The president was made to stop the war.
5. Did you get someone to fix your bicycle?
6. You’d better have a doctor check that cut.
Giải thích:
1. cấu trúc nhờ vả với “have” dạng chủ động: have + O + Vo
2. sau make + Vo
3. sau prefer + to V
4. sau “be made” + Vo
5. cấu trúc nhờ vả với “get” dạng chủ động: get + O + Vo
6. cấu trúc nhờ vả với “have” dạng chủ động: have + O + Vo
Hướng dẫn dịch:
1.We’ll have a taxi take us to the airport.
(Chúng ta sẽ có một chiếc taxi đưa chúng ta đến sân bay.
2. The teacher made us do our test again.
(Giáo viên yêu cầu chúng tôi làm bài kiểm tra một lần nữa.)
3. Would you prefer me to call back later / to call me back later?
(Bạn có muốn tôi gọi lại sau không?)
4. The president was made to stop the war.
(Tổng thống được yêu cầu phải chấm dứt chiến tranh.)
5. Did you get someone to fix your bicycle?
(Bạn đã nhờ ai đó sửa xe đạp cho bạn chưa?)
6. You’d better have a doctor check that cut.
(Tốt nhất bạn nên nhờ bác sĩ kiểm tra vết cắt đó.)
2 (trang 68 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Choose the correct words to complete the sentences. (Chọn từ đúng để hoàn thành câu.)
1. We're having our dog looked / looking after by a neighbour.
2. I've left the keys hidden / hiding under the mat.
3. The film will keep you guessing / guessed to the end!
4. Don't leave that candle burning / burned when you go to bed.
5. They got their house painted / painting by a friend.
6. I don't want that painting throwing / thrown away.
Đáp án:
1. We're having our dog looked after by a neighbour.
2. I've left the keys hidden under the mat.
3. The film will keep you guessing to the end!
4. Don't leave that candle burning when you go to bed.
5. They got their house painted by a friend.
6. I don't want that painting thrown away.
Giải thích:
1. cấu trúc nhờ vả với “have” dạng bị động: have + O + Ved/3.
2. động từ mang nghĩa bị động có dạng Ved/3.
3. sau “keep” + Ving.
4. động từ mang nghĩa chủ động có dạng Ving.
5. cấu trúc nhờ vả với “get” dạng bị động: get + O + Ved/3.
6. động từ mang nghĩa bị động có dạng Ved/3.
Hướng dẫn dịch:
1. We're having our dog looked after by a neighbour.
(Chúng tôi đang nhờ một người hàng xóm chăm sóc con chó của chúng tôi.)
2. I've left the keys hidden under the mat.
(Tôi đã để chìa khóa giấu dưới tấm thảm.)
3. The film will keep you guessing to the end!
(Bộ phim sẽ khiến bạn phải đoán cho đến cuối!)
4. Don't leave that candle burning when you go to bed.
(Đừng để ngọn nến đó cháy khi bạn đi ngủ.)
5. They got their house painted by a friend.
(Họ được một người bạn sơn nhà.)
6. I don't want that painting thrown away.
(Tôi không muốn bức tranh đó bị vứt đi.)
3 (trang 68 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. I'd prefer you _________(tell) me the complete truth.
2. I found this bottle _________(float) in the sea.
3. My parents can't get anyone _________ (buy) our flat.
4. I had the garage _________ (service) my car.
5. Would you like your meal _________ (serve) with chips or salad?
6. Tony was made _________ (apologise).
Đáp án:
1. I'd prefer you to tell me the complete truth.
2. I found this bottle floating in the sea.
3. My parents can't get anyone to buy our flat.
4. I had the garage service my car.
5. Would you like your meal served/ to be served with chips or salad?
6. Tony was made to apologise
Giải thích:
1. prefer + to V: thích
2. find + V-ing: nhận thấy cái gì như thế nào
3. get + sb + To Vo: nhờ ai làm gì
4. have sb + Vo: nhờ ai làm gì
5. would like + sth + to be V3/ed: muốn cái gì đó được như thế nào
6. be made + to V: được yêu cầu làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. I'd prefer you to tell me the complete truth.
(Tôi muốn bạn nói cho tôi biết toàn bộ sự thật.)
2. I found this bottle floating in the sea.
(Tôi tìm thấy cái chai này trôi nổi trên biển.)
3. My parents can't get anyone to buy our flat.
(Bố mẹ tôi không thể thuyết phục được ai mua căn hộ của chúng tôi.)
4. I had the garage service my car.
(Tôi đã nhờ gara bảo dưỡng xe của mình.)
5. Would you like your meal to be served with chips or salad?
(Bạn muốn bữa ăn của mình được phục vụ kèm khoai tây chiên hay salad?)
6. Tony was made to apologise.
(Tony bị yêu cầu phải xin lỗi.)
4 (trang 68 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Choose the correct options (a-c) to complete the text. (Chọn các phương án đúng để hoàn thành đoạn văn.)
Most people would prefer the world's problems 1. ______ through non-violent actions and there have been many successful peaceful protests over the years. One of the most famous took place when a 42-year-old African American woman changed the course of history - just by sitting on a bus. In 1955 in the United States, black people 2. ______ to give up their seats on public transport for white passengers. So one day, when a white man boarded a full bus which Rosa Parks was on, the driver tried to get four black people 3. ______ their seats. The law at the time said that he couldn't have a white person 4.______ while black people had seats. Rosa Parks wanted this law 5. ______, so she refused to give up her seat for the white man. Not surprisingly for that time, the authorities had the police 6. ______ her. But her actions made the rest of the USA 7. ______ notice, and this was the start of non-violent mass protests in support of civil rights.
1
a. solved
b. to be solved
c. to solve
2
a. were made
b. were making
c. make
3
a. leaving
b. left
c. to leave
4
a. to stand
b. standing
c. stood
5
a. changed
b. changing
c. change
6
a. to arrest
b. arrest
c. arresting
7
a. take
b. to take
c. taken
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. c |
4. b |
5. a |
6. b |
7. a |
Giải thích:
1. prefer + to V, bị động của to V có dạng to + be + Ved/3
2. be made + to V
3. cấu trúc nhờ vả với “have” dạng chủ động: have + O + Vo
4. động từ mang nghĩa chủ động có dạng Ving
5. động từ mang nghĩa bị động có dạng Ved/3
6. cấu trúc nhờ vả với “get” dạng chủ động: get + O + Vo
7. sau make + Vo
Hướng dẫn dịch:
Hầu hết mọi người mong muốn các vấn đề của thế giới được giải quyết thông qua các hành động bất bạo động và đã có nhiều cuộc biểu tình ôn hòa thành công trong những năm qua. Một trong những sự kiện nổi tiếng nhất diễn ra khi một phụ nữ Mỹ gốc Phi 42 tuổi đã thay đổi tiến trình lịch sử - chỉ bằng cách ngồi trên xe buýt. Năm 1955 tại Hoa Kỳ, người da đen bị buộc phải nhường ghế trên các phương tiện giao thông công cộng cho hành khách da trắng. Vì vậy, một ngày nọ, khi một người đàn ông da trắng lên chiếc xe buýt chở đầy người của Rosa Parks, người tài xế đã cố gắng thuyết phục bốn người da đen rời khỏi chỗ ngồi của họ. Luật lúc đó quy định không thể để người da trắng đứng trong khi người da đen có ghế. Rosa Parks muốn luật này được thay đổi nên cô không chịu nhường ghế cho người da trắng. Không có gì ngạc nhiên khi vào thời điểm đó, chính quyền đã cho công an bắt giữ cô. Nhưng hành động của cô đã khiến phần còn lại của Hoa Kỳ chú ý, và đây là khởi đầu cho các cuộc biểu tình rầm rộ bất bạo động ủng hộ dân quyền.
5 (trang 68 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the second sentences so that it means the same as the first. (Hoàn thành các câu thứ hai sao cho có nghĩa giống như câu đầu tiên.
1. I want us to forget our silly argument.
I want our _________________________
2. They should have their photos taken by a professional.
They should have a _________________________
3. I don't think anyone will steal your bag.
I don't think you'll have _________________________
4. The police made him prove his age.
He was _________________________
5. I'd rather we met tomorrow evening.
I'd prefer us _________________________
6. We couldn't make the man understand us.
We couldn't get _________________________
Đáp án:
1. I want us to forget our silly argument.
I want our silly argument forgotten.
2. They should have their photos taken by a professional.
They should have a professional take their photos.
3. I don't think anyone will steal your bag.
I don't think you'll have your bag stolen.
4. The police made him prove his age.
He was made to prove his age by the police.
5. I'd rather we met tomorrow evening.
I'd prefer us to meet tomorrow evening.
6. We couldn't make the man understand us.
We couldn't get the man to understand us.
Giải thích:
1. câu bị động với want: S + want + to + be Ved/3
2. cấu trúc nhờ vả với “have” dạng chủ động: have + O + Vo
3. cấu trúc nhờ vả với “have” dạng bị động: have + O + Ved/3
4. be made + to Vo
5. prefer + to V
6. cấu trúc nhờ vả với “get” dạng chủ động: get + O + Vo
Hướng dẫn dịch:
1. I want us to forget our silly argument.
(Tôi muốn chúng ta quên đi cuộc cãi vã ngớ ngẩn của mình.)
I want our silly argument forgotten.
(Tôi muốn cuộc cãi vã ngớ ngẩn của chúng ta bị lãng quên.)
2. They should have their photos taken by a professional.
(Họ nên để những bức ảnh của họ được chụp bởi chuyên gia.)
They should have a professional take their photos.
(Họ nên nhờ một chuyên gia chụp ảnh cho họ.)
3. I don't think anyone will steal your bag.
(Tôi không nghĩ có ai sẽ lấy trộm túi của bạn.)
I don't think you'll have your bag stolen.
(Tôi không nghĩ bạn sẽ bị mất túi.)
4. The police made him prove his age.
(Cảnh sát bắt anh ta phải chứng minh tuổi của mình.)
He was made to prove his age by the police.
(Anh ta bị cảnh sát buộc phải chứng minh tuổi của mình.)
5. I'd rather we met tomorrow evening.
Tôi muốn chúng ta gặp nhau vào tối mai.)
I'd prefer us to meet tomorrow evening.
(Tôi muốn chúng ta gặp nhau vào tối mai.)
6. We couldn't make the man understand us.
(Chúng tôi không thể làm cho người đàn ông hiểu chúng tôi.)
We couldn't get the man to understand us.
(Chúng tôi không thể làm cho người đàn ông hiểu chúng tôi.)
6 (trang 68 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Read the vocab boost! Box. Then complete the sentences with your own ideas. Use verb patterns from this page. Circle the verb patterns in your sentences. (Đọc tăng cường từ vựng trong hộp. Sau đó hoàn thành các câu với ý tưởng của riêng bạn. Sử dụng các mẫu động từ tư trang này. Khoanh tròn các mẫu động từ trong câu của bạn.)
VOCAB BOOST!
When you learn verb patterns, you'll see that dictionaries usually present them with sb / sth, for example, get sb / sth to do sth. You can record new verb patterns in this way, or you can write more meaningful or personal examples and highlight the verb pattern:
My dad couldn't get the car to start this morning.
I was made to do my maths homework again.
(TĂNG TỪ VỰNG!
Khi học các mẫu động từ, bạn sẽ thấy từ điển thường trình bày chúng với sb / sth, ví dụ: get sb / sth to do sth. Bạn có thể ghi lại các mẫu động từ mới theo cách này hoặc bạn có thể viết các ví dụ cá nhân hoặc có ý nghĩa hơn và làm nổi bật mẫu động từ:
Sáng nay bố tôi không thể khởi động được xe.
Tôi lại bị bắt phải làm bài tập toán lần nữa.)
1. I hate being made __________________________________
2. I plan to get my __________________________________
3. I'd prefer my parents __________________________________
4. I would never leave my __________________________________
5. I sometimes have my __________________________________
6. I once found my __________________________________
Đáp án:
1. I hate being made to wait for a long time.
2. I plan to get my car serviced next week.
3. I'd prefer my parents to visit me during the holidays.
4. I would never leave my dog barking outside.
5. I sometimes have my groceries delivered to my home.
6. I once found my keys hidden under the couch.
Giải thích:
tobe made + to Vo: bị buộc phải làm gì
prefer + O + to Vo: muốn ai làm gì
leave + O + V-ing: để ai làm gì
find + O + V3/ed: nhận thấy cái gì bị gì
cấu trúc nhờ vả với “have” dạng bị động: have + O + Ved/3
cấu trúc nhờ vả với “get” dạng bị động: get + O + Ved/3
Hướng dẫn dịch:
1. I hate being made to wait for a long time.
(Tôi ghét phải chờ đợi lâu.)
2. I plan to get my car serviced next week.
(Tôi dự định đưa xe của tôi đi bảo dưỡng vào tuần tới.)
3. I'd prefer my parents to visit me during the holidays.
(Tôi muốn bố mẹ tôi đến thăm tôi vào dịp nghỉ lễ.)
4. I would never leave my dog barking outside.
(Tôi sẽ không bao giờ để con chó của mình sủa bên ngoài.)
5. I sometimes have my groceries delivered to my home.
(Đôi khi tôi nhờ người giao hàng tạp hóa đến tận nhà.)
6. I once found my keys hidden under the couch.
(Có lần tôi tìm thấy chìa khóa của mình giấu dưới ghế sofa.)
Lời giải SBT Tiếng Anh 12 Unit 8: Change the world hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 Friends Global hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 3: Customs and culture
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 4: Holidays and tourism
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 5: Careers
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 6: Health
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 7: Media
- SBT Tiếng Anh 12 Cumulative Review
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều