SBT Tiếng Anh 12 Bright Unit 7a Reading (trang 56, 57)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 12 Unit 7a Reading trang 56, 57 trong Unit 7: Artificial intelligence sách Bài tập Tiếng Anh Bright 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 12 Unit 7a.
Vocabulary (Từ vựng)
AI-powered robots (Rô bốt được trang bị trí tuệ nhân tạo)
1 (trang 56 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Look at the photos and choose the correct option. Then fill in the gaps (1-4). (Nhìn vào bức tranh và chọn đáp án đúng. Sau đó điền vào các chỗ trống (1-4).)
Đáp án:
1. rescue robot |
2. space Mars robot |
3. manufactoring industrial robot |
4. communicative humanoid robot |
Giải thích:
manufactoring industrial robot (robot công nghiệp)
domestic household robot (rô bốt gia dụng)
communicative humanoid robot (rô bốt tương tác hình người)
space Mars robot (rô bốt thám hiểm sao Hỏa)
medical robot (rô bốt y học)
rescue robot (rô bốt cứu hộ)
Hướng dẫn dịch:
1. A rescue robot can fight fires and search for victims in disaster situations.
(Một rô bốt cứu hộ có thể chiến đấu với lửa và tìm kiếm các nạn nhân trong các tình huống thiên tai.)
2. A space Mars robot can travel on another planet and collect information.
(Một rô bốt du hành sao hỏa có thể đi đến các hành tinh khác và thu thập thông tin.)
3. A manufactoring industrial robot is used for assembling machinery.
(Một rô bốt sản xuất công nghiệp được dùng để lắp ráp máy móc.)
4. A communicative humanoid robot can make conversations and give helpful instructions.
(Một rô bốt tương tác hình người có thể giao tiếp và đưa ra các chỉ dẫn hữu ích.)
Pronunciation (Phát âm)
Consonant review (Ôn tập về phụ âm)
2 (trang 56 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân khác với các phần còn lại.)
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. D |
4. C |
Giải thích:
1.
A. objects /ˈɒbdʒɪkts/ (n): đồ vật
B. engines /ˈendʒɪnz/ (n): động cơ
C. households /ˈhaʊshəʊldz/ (n): hộ gia đình
D. victims /ˈvɪktɪmz/ (n): nạn nhân
Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /s/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /z/.
2.
A. assisted /əˈsɪstɪd/ (adj): được hỗ trợ
B. rescued /ˈreskjuːd/ (adj): được giải cứu
C. suggested /səˈdʒestɪd/ (adj): được gợi ý
D. instructed /ɪnˈstrʌktɪd/ (adj): được chỉ dẫn
Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /d/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɪd/.
3.
A. system /ˈsɪstəm/ (n): hệ thống
B. travel /ˈtrævl/ (v): di chuyển
C. victims /ˈvɪktɪmz/ (n): nạn nhân
D. patient /ˈpeɪʃnt/ (n): bệnh nhân
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /ʃ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /t/.
4.
A. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n): thiên tai
B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí
C. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): thuộc về trong nước
D. designer /dɪˈzaɪnə(r)/ (n): nhà thiết kế
Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /s/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /z/.
3 (trang 56-57 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Read the text. Choose the option (A, B, C or D) that best fits each gap (1-5). (Đọc văn bản. Chọn phương án (A, B, C hoặc D) phù hợp nhất với mỗi chỗ trống (1-5).)
AI uses in daily life
AI has been in our daily life for over ten years. It has been developed for online search engines and smartphone cameras that we use every day, but most of us don't realise its existence.
Smartphone cameras 1) _____ with AI to produce better photos since around 2017. At the beginning, AI was used to improve face recognition and image stabilisation in smartphone cameras. As AI algorithms advanced and computational power increased, smartphone cameras started incorporating more AI-based features like portrait mode and scene recognition. In portrait mode, AI algorithms analyse the scene to detect the subject and create a blurred background effect similar 2) _____ the depth-of-field of a professional camera. Scene recognition is a valuable AI-powered function. AI can identify objects, scenes or specific scenarios like landscapes, food or pets and automatically adjust camera settings, such as brightness, light exposure and colour balance in order to produce the optimal image quality.
3) _____ not many people take photos with a smartphone camera, they still use a search engine now and then. Using different algorithms, AI enables search engines to personalise search results based 4) _____ users location. To illustrate, if you want to shop for gadgets like a pair of earphones, search engines will ask for your current location and show the shops near your current position so that you can reach them easily. Another AI-powered feature is recommendation systems. In other words, by understanding users' background behaviour and users' preferences, AI can deliver more tailored and relevant search results. For example, once users search for any product like clothing items or household products in a shopping app or 5) _____ through a video-sharing website for some videos, the AI algorithms integrated into those platforms can precisely analyse your preferences and behaviour and show the best results. Similar results will be then suggested once you reopen the shopping apps or go back to the video-sharing website for you to buy or watch conveniently.
It's undeniable that AI in smartphone camera and search engines has advanced significantly, so new features will continue to be developed and incorporated into these technologies for better user experience.
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. C |
4. B |
5. A |
Giải thích:
1. Ta có since 2017 là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, cấu trúc bị động với thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V3/ed + … ., ta điền have been integrated vào chỗ trống.
2. similar to sth: giống với cái gì đó
3. Hai mệnh đề trong câu thể hiện sự đối lập ta điền although vào chỗ trống.
4. base on sth: dựa trên điều gì đó
5. browse (v): lướt qua; click (v): bấm chọn; visit (v): ghé thăm; access (v): truy cập
Hướng dẫn dịch:
Ứng dụng của AI trong đời sống hằng ngày
AI đã xuất hiện trong đời sống của chúng ta trong hơn 10 năm qua. Nó được phát triển cho các công cụ tìm kiếm trực tuyến và các máy ảnh của điện thoại thông minh mà chúng ta dùng hẳng ngày, nhưng hầu hết chúng ta đều không nhận ra sự tồn tại của chúng.
Máy ảnh điện thoại thông minh được tích hợp AI để tạo ra các bức ảnh tốt hơn từ khoảng 2017. Ban đầu, AI được dùng để cải thiện nhận diện gương mặt và làm ổn định ảnh trong máy ảnh của điện thoại thông minh. Vì độ phức tạp và độ tính toán của thuật toán AI tăng lên, các máy ảnh điện thoại thông minh bắt đầu kết hợp nhiều tính năng của AI như chế độ chân dung và phát hiện đối tượng. Ở chế độ chân dung, các thuật toán AI phân tích cảnh vật để nhận diện chủ thể và tạo ra một hiệu ứng mờ nền giống với độ sâu trường ảnh của một máy ảnh chuyên nghiệp. Nhận diện đối tượng là một chức năng tích hợp AI quý giá. AI có thể nhận diện các đồ vật, cảnh trí hoặc những trường hợp cụ thể như quang cảnh, đồ ăn hoặc thú cưng và tự động điều chỉnh các cài đặt của máy ảnh như độ sáng, độ phơi sáng và cân bằng màu để tạo ra hình cảnh có chất lượng cao nhất.
Dù không có nhiều người chụp ảnh với máy ảnh của điện thoại thông minh, nhưng đôi khi họ vẫn dùng một công cụ tìm kiếm. Dùng các thuật toán khác nhau, AI làm cho các công cụ tìm kiếm có thể cá nhân hóa các kết quả tìm kiếm dựa trên vị trí của người dùng. Để minh họa, nếu bạn muốn mua một đồ tiện ích như một cặp tai nghe, các công cụ tìm kiếm sẽ hỏi bạn vị trí hiện tại và cho bạn thấy cửa hàng gần vị trí của bạn nhất để bạn có thể đến đó một cách dễ dàng. Một chức năng khác được tích hợp AI là hệ thống gợi ý. Nói cách khác, bằng cách hiểu những hành vi chung và sở thích của người dùng. AI có thể đem lại những kết quả tìm kiếm vừa vặn và phù hợp. Ví dụ, một khi người dùng tìm kiếm bất cứ sản phẩm nào như quần áo hay đồ dùng gia đình trong một ứng dụng mua sắm hoặc lướt qua một trang web chia sẻ video để xem vài video thì thuật toán AI tích hợp trong những nền tảng này có thể phân tích chính xác sở thích và hành vi của người dùng và cho ra những kết quả tốt nhất. Những kết quả tương tự sẽ được gợi ý sau đó khi bạn mở lại ứng dụng mua sắm hoặc quay lại trang web chia sẻ video để bạn mua hoặc xem một cách tiện lợi.
Không thể phủ nhận rằng AI trong máy ảnh và công cụ tìm kiếm trong điện thoại thông minh đã tiến bộ đáng kế, nên những chức năng mới sẽ tiếp tục được phát triển và kết hợp vào những công nghệ này để đem lại trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.
4 (trang 57 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Read the article and decide if each of the statements (1-5) is T (true), F (false), or DS (Doesn't say). (Đọc bài báo và quyết định xem những phát biểu sau là T (đúng), F (sai) hoặc DS (không nói).)
1. Everyone is aware that AI exists in daily life.
2. In the early stages, AI helped smartphones recognise users' faces.
3. AI-powered smartphone cameras can show users how to take high-quality photos.
4. AI-powered search engines can help users go to the nearest shop that offers what they need.
5. Users have to tell AI-powered search engines what they like exactly when reopening the apps if the users want to find similar things.
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người đều biết rằng AI tồn tại trong cuộc sống hàng ngày.
2. Trong giai đoạn đầu, AI đã giúp điện thoại thông minh nhận dạng khuôn mặt của người dùng.
3. Camera điện thoại thông minh hỗ trợ AI có thể chỉ cho người dùng cách chụp ảnh chất lượng cao.
4. Công cụ tìm kiếm hỗ trợ AI có thể giúp người dùng đến cửa hàng gần nhất cung cấp những gì họ cần.
5. Người dùng phải cho công cụ tìm kiếm hỗ trợ AI biết chính xác những gì họ thích khi mở lại ứng dụng nếu người dùng muốn tìm những thứ tương tự.
Đáp án:
1. F |
2. T |
3. DS |
4. T |
5. F |
Giải thích:
1. Thông tin: It has been developed for online search engines and smartphone cameras that we use every day, but most of us don't realise its existence. (Nó được phát triển cho các công cụ tìm kiếm trực tuyến và các máy ảnh của điện thoại thông minh mà chúng ta dùng hẳng ngày, nhưng hầu hết chúng ta đều không nhận ra sự tồn tại của chúng.)
2. Thông tin: At the beginning, AI was used to improve face recognition and image stabilisation in smartphone cameras. (Ban đầu, AI được dùng để cải thiện nhận diện gương mặt và làm ổn định ảnh trong máy ảnh của điện thoại thông minh.)
3. Thông tin: To illustrate, if you want to shop for gadgets like a pair of earphones, search engines will ask for your current location and show the shops near your current position so that you can reach them easily. (Để minh họa, nếu bạn muốn mua một đồ tiện ích như một cặp tai nghe, các công cụ tìm kiếm sẽ hỏi bạn vị trí hiện tại và cho bạn thấy cửa hàng gần vị trí của bạn nhất để bạn có thể đến đó một cách dễ dàng.)
5. Thông tin: Similar results will be then suggested once you reopen the shopping apps or go back to the video-sharing website for you to buy or watch conveniently.(Những kết quả tương tự sẽ được gợi ý sau đó khi bạn mở lại ứng dụng mua sắm hoặc quay lại trang web chia sẻ video để bạn mua hoặc xem một cách tiện lợi.)
5 (trang 57 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Read the article again and answer the questions. (Đọc lại bài viết và trả lời các câu hỏi.)
1. When was AI first installed into a smartphone camera?
(AI lần đầu tiên được cài đặt vào camera điện thoại thông minh khi nào?)
2. What does a blurred background effect look like?
(Hiệu ứng nền mờ trông như thế nào?)
3. What do search engines need in order to help users find the shops nearby?
(Công cụ tìm kiếm cần gì để giúp người dùng tìm thấy các cửa hàng gần đó?)
4. Who will benefit from the new features of AI technologies?
(Ai sẽ được hưởng lợi từ các tính năng mới của công nghệ AI?)
Đáp án:
1. When was AI first installed into a smartphone camera? – Around 2017.
2. What does a blurred background effect look like? – the depth-of-field of a professional camera.
3. What do search engines need in order to help users find the shops nearby? – (their) current location.
4. Who will benefit from the new features of AI technologies? – users.
Giải thích:
1. Thông tin: Smartphone cameras have been integrated with AI to produce better photos since around 2017. (Máy ảnh điện thoại thông minh được tích hợp AI để tạo ra các bức ảnh tốt hơn từ khoảng 2017.)
2. Thông tin: In portrait mode, AI algorithms analyse the scene to detect the subject and create a blurred background effect similar to the depth-of-field of a professional camera. (Ở chế độ chân dung, các thuật toán AI phân tích cảnh vật để nhận diện chủ thể và tạo ra một hiệu ứng mờ nền giống với độ sâu trường ảnh của một máy ảnh chuyên nghiệp.)
3. Thông tin: To illustrate, if you want to shop for gadgets like a pair of earphones, search engines will ask for your current location and show the shops near your current position so that you can reach them easily. (Để minh họa, nếu bạn muốn mua một đồ tiện ích như một cặp tai nghe, các công cụ tìm kiếm sẽ hỏi bạn vị trí hiện tại và cho bạn thấy cửa hàng gần vị trí của bạn nhất để bạn có thể đến đó một cách dễ dàng.)
4. Thông tin: It's undeniable that AI in smartphone camera and search engines has advanced significantly, so new features will continue to be developed and incorporated into these technologies for better user experience. (Không thể phủ nhận rằng AI trong máy ảnh và công cụ tìm kiếm trong điện thoại thông minh đã tiến bộ đáng kế, nên những chức năng mới sẽ tiếp tục được phát triển và kết hợp vào những công nghệ này để đem lại trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.)
Vocabulary (Từ vựng)
AI apps (Các ứng dụng trí tuệ nhân tạo)
6 (trang 57 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)
1. I've just downloaded a(n) speaking coach/ art generator app to help me improve my fluency.
2. All smartphones have a navigation/ private digital assistant app that does simple tasks like opening other apps.
3. A(n) art generator/navigation app helps you improve the quality of your photos.
4. You can lose weight by following the tips and instructions of a navigation/diet tracker app.
5. You will never be afraid of getting lost if you use this diet tracker/navigation app.
Đáp án:
1. speaking coach |
2. private digital assistant |
3. art generator |
4. diet tracker |
5. navigation |
|
Giải thích:
- art generator app (n): ứng dụng tạo tranh vẽ
- diet tracker app (n): ứng dụng theo dõi chế độ ăn
- private digital assistant app (n): ứng dụng trợ lí ảo
- speaking coach app (n): ứng dụng luyện nói
- navigation app (n): ứng dụng chỉ đường
Hướng dẫn dịch:
1. I've just downloaded a(n) speaking coach app to help me improve my fluency.
(Tôi vừa mới tải một ứng dụng luyện nói để giúp cải thiện độ lưu loát.)
2. All smartphones have a private digital assistant app that does simple tasks like opening other apps.
(Tất cả các điện thoại thông minh có một ứng dụng trợ lí ảo làm các tác vụ đơn giản như mở những dụng khác.)
3. A(n) art generator app helps you improve the quality of your photos.
(Một ứng dụng tạo ảnh giúp bạn cải thiện chất lượng các bức ảnh.)
4. You can lose weight by following the tips and instructions of a diet tracker app.
(Bạn có thể giảm cân bằng cách theo các bí quyết và hướng dẫn của một ứng dụng theo dõi chế độ ăn.)
5. You will never be afraid of getting lost if you use this navigation app.
(Cậu sẽ không bao giờ lo sợ bị lạc nếu bạn dùng ứng dụng chỉ đường này.)
7 (trang 57 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Fill in each gap with fitness tracker, private digital assistant, speaking coach, art generator or navigation. (Điền vào mỗi khoảng trống với fitness tracker, private digital assistant, speaking coach, art generator or navigation)
Mary: It's amazing what AI technology can do!
Carl: You're right. Still, I find most apps and gadgets extremely expensive.
Mary: Considering what they're capable of doing, I think they're reasonably priced. Look at this 1) _____ app on my mobile. It helps me watch my weight, while monitoring my heartbeats, the steps I take every day and much more.
Carl: I know. I have multiple apps on my mobile. For example, this 2) _____ app suggests several sophisticated words every day, helping me improve my fluency.
Mary: It's remarkable! Not to mention the 3) _____ app that most mobiles have nowadays. Without it, I would always get lost!
Carl: Thanks to the 4) _____ that all smartphones feature, you can actually speak to your mobile and get it to do various simple tasks for you in no time.
Mary: Another app I enjoy using is the 5) _____. Using this app, I can edit and improve the photos I take myself or download from the Internet.
Đáp án:
1. fitness tracker |
2. speaking coach |
3. navigation |
4. private digital assistant |
5. art generator |
|
Giải thích:
- art generator app (n): ứng dụng tạo tranh vẽ
- fitness tracker app (n): ứng dụng theo dõi sức khỏe
- private digital assistant app (n): ứng dụng trợ lí ảo
- speaking coach app (n): ứng dụng luyện nói
- navigation app (n): ứng dụng chỉ đường
Hướng dẫn dịch:
Mary: It's amazing what AI technology can do!
Carl: You're right. Still, I find most apps and gadgets extremely expensive.
Mary: Considering what they're capable of doing, I think they're reasonably priced. Look at this fitness tracker app on my mobile. It helps me watch my weight, while monitoring my heartbeats, the steps I take every day and much more.
Carl: I know. I have multiple apps on my mobile. For example, this speaking coach app suggests several sophisticated words every day, helping me improve my fluency.
Mary: It's remarkable! Not to mention the navigation app that most mobiles have nowadays. Without it, I would always get lost!
Carl: Thanks to the private digital assistant that all smartphones feature, you can actually speak to your mobile and get it to do various simple tasks for you in no time.
Mary: Another app I enjoy using is the art generator. Using this app, I can edit and improve the photos I take myself or download from the Internet.
(Mary: Thật tuyệt vời những gì công nghệ AI có thể làm được!
Carl: Cậu nói đúng. Tuy nhiên, mình thấy hầu hết các ứng dụng và tiện ích đều cực kỳ đắt tiền.
Mary: Xem xét khả năng của chúng, mình nghĩ chúng có giá hợp lý. Hãy xem ứng dụng theo dõi sức khỏe này trên điện thoại di động của mình nè. Nó giúp mình theo dõi cân nặng, đồng thời theo dõi nhịp tim, số bước mình đi hàng ngày và hơn thế nữa.
Carl: Minh biết. Mình có nhiều ứng dụng trên điện thoại di động của mình. Ví dụ, ứng dụng luyện nói này gợi ý một số từ phức tạp mỗi ngày, giúp mình cải thiện khả năng nói trôi chảy của mình.
Mary: Thật đáng chú ý! Chưa kể đến ứng dụng định vị mà hầu hết điện thoại di động hiện nay đều có. Không có nó, mình sẽ luôn lạc lối!
Carl: Nhờ có trợ lý ảo mà tất cả điện thoại thông minh đều có, bạn thực sự có thể nói chuyện với điện thoại di động của mình và khiến nó thực hiện nhiều tác vụ đơn giản khác nhau cho cậu ngay lập tức.
Mary: Một ứng dụng khác mà tôi thích sử dụng là công cụ tạo ảnh. Sử dụng ứng dụng này, tôi có thể chỉnh sửa và cải thiện những bức ảnh do chính tôi chụp hoặc tải xuống từ Internet.)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 Unit 7: Artificial intelligence hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 12 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 12 Skills (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 12 Review (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 8: Lifelong learning
- SBT Tiếng Anh 12 Skills (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 12 Review (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 12 Grammar Bank
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều