SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 5c Listening (trang 43)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5c Listening trang 43 trong Unit 5: The environment sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 5c.
1 (trang 43 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Listen to an interview and decide if each of the statements is T (true) or F (false). (Nghe cuộc phỏng vấn và quyết định xem mỗi câu là T (đúng) hay F (sai).)
1. The number of cod in local seas has gone down a lot in recent years.
2. The cause of harm to fish has been ocean pollution.
3. Dr Wallace says that cod fishing isn't banned outside of Canada.
4. The UK catches 115,000 tonnes of cod a year from the North Sea.
5. Dr Wallace thinks hake is a better choice than cod.
Hướng dẫn dịch:
1. Số lượng cá tuyết ở các vùng biển địa phương đã giảm rất nhiều trong những năm gần đây.
2. Nguyên nhân gây hại cho cá là ô nhiễm đại dương.
3. Tiến sĩ Wallace nói rằng đánh bắt cá tuyết không bị cấm bên ngoài Canada.
4. Vương quốc Anh đánh bắt 115.000 tấn cá tuyết mỗi năm từ Biển Bắc.
5. Tiến sĩ Wallace cho rằng cá tuyết là lựa chọn tốt hơn cá tuyết.
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. T |
4. F |
5. T |
Nội dung bài nghe:
Interviewer: Welcome to the show. With us is Dr Wallace, a marine biologist studying cod populations in the British Isles. Welcome. So why are our fish in danger?
Dr Weilace: Quite simply because the number of cod in the waters is very low. In fact, the level of North Sea cod stocks has fallen 31% since 2015.
Interviewer: What's the cause? Is it a result of pollution?
Dr Wallace: Actually, it's overfishing. Some places, such as Canada, have banned cod fishing already because of this. However, people still overfish cod in Europe and other parts of the world.
Interviewer: That's terrible, I didn't know that my fish and chip dinner put ocean life at risk.
Dr Wallace: Believe itt or not, British people eat around 115,000 tonnes of cod every year! This amount doesn't just come from the North Sea either. Fishermen catch 15,000 tonnes there with the rest coming from other places.
Interviewer: So, what can we do?
Dr Wallace: Simple. Try something different. Instead of cod, buy hake. Personally, I prefer it and it is cheap too.
Interviewer: Well Dr Wallace, thank you for joining us. You've certainly given us all plenty of ‘food for thought!”
Hướng dẫn dịch:
Người phỏng vấn: Chào mừng đến với chương trình. Cùng với chúng tôi là Tiến sĩ Wallace, một nhà sinh vật học biển nghiên cứu quần thể cá tuyết ở Quần đảo Anh. Chào mừng. Vậy tại sao cá của chúng ta lại gặp nguy hiểm?
Tiến sĩ Wallace: Rất đơn giản vì số lượng cá tuyết trong nước rất thấp. Trên thực tế, lượng tồn kho cá tuyết Biển Bắc đã giảm 31% kể từ năm 2015.
Người phỏng vấn: Nguyên nhân là gì? Nó có phải là kết quả của ô nhiễm?
Tiến sĩ Wallace: Thực ra, nó dođánh bắt quá mức. Một số nơi, chẳng hạn như Canada, đã cấm đánh bắt cá tuyết vì điều này. Tuy nhiên, người ta vẫn đánh bắt quá nhiều cá tuyết ở châu Âu và các khu vực khác trên thế giới.
Người phỏng vấn: Thật là khủng khiếp, tôi không biết rằng bữa tối với cá và khoai tây chiên của tôi đã khiến cuộc sống đại dương gặp nguy hiểm.
Tiến sĩ Wallace: Tin hay không tùy bạn, người Anh ăn khoảng 115.000 tấn cá tuyết mỗi năm! Số này không chỉ đến từ Biển Bắc. Ngư dân đánh bắt 15.000 tấn ở đó, số còn lại đến từ các nơi khác.
Người phỏng vấn: Vậy, chúng ta có thể làm gì?
Tiến sĩ Wallace: Đơn giản. Thử thứ gì khác. Thay vì cá tuyết, hãy mua cá meluc. Cá nhân tôi thích nó hơn và nó cũng rẻ.
Người phỏng vấn: Vâng, Tiến sĩ Wallace, cảm ơn ông đã tham gia với chúng tôi. Ông chắc chắn đã cung cấp cho tất cả chúng tôi rất nhiều "thứ đáng suy ngẫm!"
2 (trang 43 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Listen to four short conversations. For questions (1-4), choose the correct answer (A, B or C). (Nghe 4 hội thoại ngắn. Đối với các câu hỏi (1-4), hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)
1. You will hear two friends talking. How does the girl offer to help Jack?
A. give him paper
B. wrap the gifts
C. buy a newspaper
2. You will hear a parent talking to a child. What is the child going to do?
A. put a bird table in the garden
B. create a wildlife garden
C. plant a tree
3. You will hear two friends talking. What is the girl planning to do?
A. go to the recycling bin
B. grow some plants
C. visit her grandma
4. You will hear a parent talking to a child. What is the child going to do?
A. donate her old clothes to charity
B. make new clothes from her old clothes
C. swap her clothes with her friends
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. C |
4. B |
Nội dung bài nghe:
1. Girl: Hi, Jack! What are you doing here?
Boy: I want to wrap these presents, so I'm looking for some recycled wrapping paper. I want to be environmentally friendly.
Girl: Well, don’t buy it. Just use old newspapers or magazines. I'll give you some.
2. Boy: Mum, can I plant a tree in the garden?
Mum: That's a nice idea, but trees are too expensive.
Boy: How about a wildlife garden then?
Mum: Hmmm, that's a lot of work. How about a bird table? You can put birdseed on it every morning.
Boy: Yes! I love it!
3. Boy: Are you going to recycle those tins, Claire?
Girl: Oh, these aren't for recycling,
Boy: Well, you shouldn't throw them away.
Girl: I know. Grandma grows plants in tins. I'm going to see her tomorrow and give them to her.
4. Woman: Do you think you will donate old clothes to charity?
Girl: Not these ones.
Woman: Well, could you swap them with your friends then?
Hướng dẫn dịch:
1. Cô gái: Chào Jack! Cậu đang làm gì ở đây?
Chàng trai: Tôi muốn gói những món quà này, vì vậy tôi đang tìm một số giấy gói tái chế. Tôi muốn nóthân thiện với môi trường.
Cô gái: Chà, đừng mua nó. Chỉ sử dụng báo hoặc tạp chí cũ. Tôi sẽ cho bạn một ít.
2. Cậu bé: Mẹ ơi, con trồng cây trong vườn được không?
Mẹ: Ý kiến hay đấy, nhưng cây đắt quá.
Cậu bé: Vậy còn vườn động vật hoang dã thì sao?
Mẹ: Hừm, nhiều việc quá. Một tổ chim thì sao? Bạn có thể cho chim ăn vào mỗi buổi sáng.
Cậu bé: Vâng! Con thích nó!
3. Chàng trai: Bạn có định tái chế những hộp thiếc đó không, Claire?
Cô gái: Ồ, những thứ này không phải để tái chế,
Chàng trai: Chà, bạn không nên vứt chúng đi.
Cô gái: Tôi biết. Bà ngoại trồng cây trong hộp thiếc. Tôi sẽ gặp cô ấy vào ngày mai và đưa chúng cho cô ấy.
4. Người phụ nữ: Bạn có nghĩ mình sẽ quyên góp quần áo cũ để làm từ thiện không?
Cô gái: Không phải những cái này.
Người phụ nữ: Vậy thì bạn có thể đổi chúng với bạn bè của mình được không?
Pronunciation
3 (trang 43 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Choose the correct word. Then listen and check. (Chọn từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Đáp án:
1. issue |
2. clean-up |
3. ecosystem |
4. rubbish |
5. deforestation |
6. surface |
7. bin |
8. recycle |
Now say the words and record yourself. Listen to your words and check if you pronounce them correctly. (Bây giờ, nói những từ đó và ghi âm lại. Nghe và kiểm tra nếu bản thân phát âm chúng một cách chính xác.)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5: The environment hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều