SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1c Listening (trang 11)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1c Listening trang 11 trong Unit 1: Round the clock sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 1c.

1 (trang 11 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Listen to Mark and Sarah talking about sharing the household chores. Fill in the gaps (1-5) in the chore chart. (Nghe Mark và Sarah nói về việc chia sẻ công việc gia đình. Điền vào khoảng trống (1-5) trong biểu đồ việc vặt.)

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1c Listening (trang 11)

Đáp án:

1. vacuum the rugs

2. dust the furniture

3. mops the floors

4. do the luandry

5. clean the windows

Nội dung bài nghe:

Mark: Right, Sarah. Come on! It's time to do the chore chart for next week.

Sarah: OK. Well, I think it's your turn to vacuum the rugs this week.

Mark: But, do we need to vacuum them every week?

Sarah: Yes, they get pretty messy.

Mark: Well, OK. I can do that on Tuesday.

Sarah: And I'll dust the furniture on Monday.

Mark: Great! What about the washing-up? I can do Monday, Wednesday and Friday. Can you do Tuesday, Thursday and Saturday?

Sarah: Yeah I suppose so. It's my turn to mop the floors as well. I can do it on Wednesday.

Mark: OK. I'll tidy my room on Thursday. You can do the laundry this week then. Can you do it before Saturday because I need my football kit then?

Sarah: Hang on. I've got my practice schedule here. Yes. I guess I can do the laundry on Friday.

Mark: Great. What's left?

Sarah: Just the windows.

Mark: OK. I can clean the windows on Saturday after football practice.

Sarah: Great.

Hướng dẫn dịch:

Mark: Được rồi, Sarah. Nào! Đã đến lúc làm bảng phân chia việc vặt cho tuần sau.

Sarah: Được thôi. Em nghĩ tuần này đến lượt anh hút bụi.

Mark: Nhưng, chúng ta có cần hút bụi hàng tuần không?

Sarah: Có, chúng khá lộn xộn.

Mark: Ừm, được thôi. Anh có thể làm điều đó vào thứ Ba.

Sarah: Và em sẽ quét dọn đồ đạc vào thứ Hai.

Mark: Tuyệt vời! Còn việc rửa bát thì sao? Anh có thể làm thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu. Em có thể làm thứ Ba, Thứ năm và thứ Bảy không?

Sarah: Vâng, em cũng cho là vậy. Đến lượt em lau sàn nhà. Em có thể làm điều đó vào thứ Tư.

Mark: Đồng ý. Anh sẽ dọn phòng của mình vào thứ Năm. Sau đó, em có thể giặt quần áo trong tuần này. Em có thể làm điều đó trước thứ Bảy không vì khi đó anh cần bộ đồ đá bóng của mình?

Sarah: Thôi nào. Em có lịch luyện tập của mình đấy. Được rồi. Em đoán em có thể giặt quần áo vào thứ Sáu.

Mark: Tuyệt vời. Còn lại việc gì nữa nhỉ?

Sarah: Chỉ còn cửa sổ.

Mark: Được thôi. Anh có thể lau cửa sổ vào thứ Bảy sau khi tập bóng đá.

Sarah: Tuyệt vời.

2 (trang 11 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Listen to Jack and Jill talking about their hobbies. For question (1-4) choose the correct answer (A,B or C). (Nghe Jack và Jill nói về sở thích của họ. Đối với câu hỏi (1-4), chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1c Listening (trang 11)

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

4. B

Hướng dẫn dịch:

1. C: How often does Jill work on the art? - most days

(Jill làm việc về nghệ thuật bao lâu một lần? - hầu hết các ngày)

2. B: When does the Robotics Club meet? - Tuesdays and Thursdays

(Câu lạc bộ Robotics họp mặt khi nào? - Thứ Ba và Thứ Năm)

3. A: What does Jill usually do on Saturday morning? - She does chores.

(Jill thường làm gì vào sáng thứ Bảy? - Cô ấy làm việc nhà.)

4. B: What time do the Robot Wars start? - 11:00

(Mấy giờ thì Robot Wars bắt đầu? - 11h00.)

Pronunciation

3 (trang 11 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Put the words with the underlined letters in the correct column. Then listen and check. (Đặt các từ có chữ cái gạch chân vào đúng cột. Sau đó lắng nghe và kiểm tra)

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1c Listening (trang 11)

Đáp án:

/aɪ/: ironing, buy, exciting, why

/eɪ/: great, always, plane, eight, they, painting

Giải thích:

ironing /ˈaɪr.nɪŋ/ (n): việc là ủi

great /ɡreɪt/ (adj): tuyệt vời

always /ˈɑːl.weɪz/ (adv): luôn luôn

buy /baɪ/ (v): mua

exciting /ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ (adj): thú vị 

plane /pleɪn/ (n): máy bay

eight /eɪt/ (n): tám

they/ðeɪ/ (pronoun): họ

painting  /ˈpeɪn.t̬ɪŋ/  (n): bức vẽ

why  /waɪ/: tại sao

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: Round the clock hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học