SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1a Reading (trang 8, 9)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1a Reading trang 8, 9 trong Unit 1: Round the clock sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 1a.

Vocabulary

1 (trang 8 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Look at the pictures. Complete the phrases with have, take, make, play, watch, catch, answer, or do. (Nhìn vào những bức tranh. Hoàn thành các cụm với have, take, make, play, watch, catch, answer hoặc do.)

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1a Reading (trang 8, 9)

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1a Reading (trang 8, 9)

Đáp án:

1. have

2. watch

3. take

4. play

5. answer

6. do

7. catch

8. make

Hướng dẫn dịch:

1. have lunch: ăn trưa

2. watch the news: xem tin tức

3. take a nap: ngủ trưa

4. play music: chơi nhạc

5. answer the door: trả lời người gõ cửa

6. do my hair: làm tóc của tôi

7. catch the bus: bắt xe buýt

8. make breakfast: làm bữa sáng

Reading

2 (trang 8-9 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Read the text and decide if each of the statements (1-5) is T (true) or F (false). (Đọc đoạn văn và quyết định xem mỗi mệnh đề (1-5) là đúng (T) hay sai (F).)

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tôi là Bình và tôi sống ở Nha Trang. Hãy để tôi kể cho bạn về thói quen hằng ngày của tôi!

Tôi sống trong một căn hộ với bố mẹ, ông bà và một em trai của tôi, Hải. Tôi thức dậy sớm mỗi ngày. Bố mẹ của tôi cũng thức dậy sớm và đi làm, vậy nên ông bà của tôi làm bữa sáng cho tôi và em trai. Sau bữa sang, tôi đưa em trai tới trường. Tôi đi đến trường cấp hai địa phương và em trai tôi đi đến trường tiểu học trên đường. Chúng tôi đều học xong lúc 11:20, tôi đón em trai của tôi và chúng tôi đi bộ trở về nhà cùng nhau.

Khi chúng tôi trở về nhà, chúng tôi có bữa trưa với ông bà của chúng tôi. Sau bữa trưa, tôi giúp em trai của mình với bài tập của em ấy và sau đó tôi cũng làm bàitập của mình. Tôi luôn luôn dành thời gian giúp bà củatôi để làm công việc nhà hằng ngày. Tôi thường xuyên lau sàn và rửa bát. Khi tôi có một chút thời gian rảnh, tôi ra ngoài chơi với bạn bè của tôi ở các chợ đường phố địa phương, hoặc chúng tôi đi đến công viên.

Vào buổi tối, khi bố mẹ tôi trở về nhà từ nơi làm việc, chúng tôi có bữa tối cùng nhau và cùng nói về một ngày của chúng tôi. Sau đó, tôi chuẩn bị cho bài học ngày mai. Tôi thường nghe nhạc hoặc đọc một cuốn sách trước khi tôi đi ngủ khoảng lúc 10giờ tối.

1. There are six people in Bình’s family.

2. Bình makes breakfast for his grandparents.

3. Bình and his brother go to the same school.

4. Bình does chore every day.

5. The family eats dinner together.

Hướng dẫn dịch:

1. There are six people in Bình’s family.

2. Bình làm bữa sáng cho ông bà.

3. Bình và anh trai học cùng trường.

4. Bình làm việc nhà mỗi ngày.

5. Gia đình ăn tối cùng nhau.

Đáp án:

1. T

2. F

3. F

4. T

5. T

Giải thích:

1. Thông tin: I live in an apartment with my parents, my grandparents and my younger brother, Hải. (Tôi sống trong một căn hộ với bố mẹ, ông bà và em trai tôi, Hải.)

2. Thông tin: so my grandparents make breakfast for me and my brother (vì vậy ông bà của tôi làm bữa sáng cho tôi và anh trai tôi)

3. Thông tin: I take my brother to school. I go to the local high school and my brother goes to the elementary school down the road. (Tôi đưa em tôi đến trường. Tôi học trường trung học ở địa phương và anh trai tôi học trường tiểu học trên đường.)

4. Thông tin: I always spend time helping my grandmother to do daily chores around the house. (Tôi luôn dành thời gian giúp bà làm những công việc hàng ngày trong nhà.)

5. Thông tin: we have dinner together and talk about our day (chúng tôi ăn tối cùng nhau và nói về ngày của chúng tôi)

3 (trang 9 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.)

1. What type of house does Bình live in?

2. How do Bình and his brother go back home from school?

3. What does Bình do in his free time?

4. What time does he go to sleep?

Đáp án:

1. Bình lives in an appartment.

2. Bình anh his brother go back home from school by feet.

3. Bình hangs out with his friends at the local street market, goes to the park in his free time.

4. He goes to sleep at around 10 p.m.

Hướng dẫn dịch:

1. Bình sống ở kiểu nhà nào?

Bình sống trong một căn hộ.

2. Bình và anh trai đi học về như thế nào?

Bình và anh trai đi bộ đi học về.

3. Bình thường làm gì vào thời gian rảnh?

Bình đi chơi với bạn ở chợ đường phố, đi chơi công viên khi rảnh rỗi.

4. Mấy giờ anh ấy đi ngủ?

Anh ấy đi ngủ vào khoảng 10 giờ tối.

Giải thích:

1. Thông tin: I live in an apartment with his parents, his grandparents and younger brother. (Tôi sống trong một căn hộ chung cư với bố mẹ, ông bà và em trai của anh ấy.)

2. Thông tin: we walk back home together (chúng tôi cùng nhau đi bộ về nhà)

3. Thông tin: When I have some free time, I hang out with my friends at the local  street market, or we go to the park. (Khi rảnh rỗi, tôi đi chơi với bạn bè ở chợ ven đường, hoặc chúng tôi đi công viên.)

4. Thông tin: I go to bed at around 10:00 p.m. (Tôi đi ngủ vào khoảng 10:00 tối.)

Vocabulary

4 (trang 9 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the phrases. (Hoàn thành các cụm từ.)

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1a Reading (trang 8, 9)

Đáp án:

1. clear

2. mop

3. load

4. dust

5. set

6. vaccum

7. do

8. do

Hướng dẫn dịch:

1. clear the table: dọn dẹp bàn

2. mop the floor: lau sàn

3. load the dishwasher: vận hành máy rửa bát

4. dust the furniture: phủi bụi đồ đạc

5. set the table: bày bàn ăn

6. vaccum the rug: hút bụi thảm trải sàn

7. do the ironing: là/ ủi

8. do the laundry: giặt giũ

5 (trang 9 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Circle the odd one out. (Khoanh vào từ khác loại.)

1. mop – bed – table – furniture

2. taxi - nap – bike – bus

3. ironing – laundry – dishes – homework

4. watch – clear – dust – load

5. clean – vaccuum – play – dust

6. lunch – breakfast – dinner – nap

Đáp án:

1. mop

2. nap

3. homework

4. watch

5. play

6. nap

Hướng dẫn dịch:

1. mop – bed – table – furniture

(lau chùi – giường – bàn – đồ đạc)

2. taxi - nap – bike – bus

(tắc xi – giấc ngủ ngắn – xe đạp – xe buýt)

3. ironing – laundry – dishes – homework

(sự là ủi – sự giặt là – đĩa – bài tập về nhà)

4. watch – clear – dust – load

(xem – dọn dẹp – phủi bụi – chở, vác)

5. clean – vaccuum – play – dust

(dọn dẹp – hút bụi – chơi – phủi bụi)

6. lunch – breakfast – dinner – nap

(bữa trưa – bữa sáng – bữa tối – giấc ngủ ngắn)

Giải thích:

1. bed, table, furniture là danh từ, mop là động từ

2. taxi, bike, bus chỉ phương tiện đi lại

3. ironing, laundry, dishes những danh từ liên quan đến công việc nhà

4. clear, dust, load chỉ các hoạt động làm việc nhà

5. clean, vaccum, dust chỉ các hoạt động làm việc nhà

6. lunch, breakfast, dinner chỉ các bữa ăn trong ngày

6 (trang 9 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with the correct word. (Điền vào mỗi ô trống với từ chính xác.)

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1a Reading (trang 8, 9)

1. When Scott wakes up, he always … breakfast.

2. Tom often helps his mom … the floor after school.

3. My brother is waiting to … the bus to school.

4. In the evenings, Sarah likes to … music with her little brother.

5. Mary wants to … a nap because she feels tired.

6. My sister usually … the door when the bell rings.

7. Lloyd and Diane always … the news in the moring.

8. I … the ironing every Saturday.

9. Trung and his brother … the furniture at the moment.

10. Ann helps her mom … the table after dinner every day.

11. Philip gets up early and … the laundry.

12. Let’s … lunch at the new restaurant down the street.

Đáp án:

1. makes

2. mop

3. catch

4. play

5. take

6. answers

7. watch

8. do

9. are dusting

10. clear

11. does

12. have

Giải thích:

make (v): tạo ra, làm ra

mop (v): lau chùi

have (v): có

watch (v): xem

answer (v): trả lời

do (v): làm

catch (v): bắt lấy, nắm lấy

play (v): chơi

take (v): lấy

clear (v): dọn dẹp, làm cho sáng sủa

dust (v): phủi bụi

Hướng dẫn dịch:

1. When Scott wakes up, he always makes breakfast.

(Khi Scott thức dậy, anh ấy luôn luôn làm bữa sáng.)

2. Tom often helps his mom mop the floor after school.

(Tôm thường giúp mẹ của anh ấy lau sàn sau giờ học.)

3. My brother is waiting to catch the bus to school.

(Em trai tôi đang đợi để bắt xe buýt đến trường.)

4. In the evenings, Sarah likes to play music with her little brother.

(Vào các buổi tối, Sarah thích chơi nhạc với em trai nhỏ của cô ấy.)

5. Mary wants to take a nap because she feels tired.

(Mary muốn chợt mắt bởi vì cô ấy cảm thấy mệt.)

6. My sister usually answers the door when the bell rings.

(Chị của tôi thường trả lời cửa khi chuông kêu.)

7. Lloyd and Diane always watch the news in the moring.

(Lloyd và Diane luôn luôn xem tin tức vào buổi sáng.)

8. I do the ironing every Saturday.

(Tôi là quần áo mỗi ngày.)

9. Trung and his brother are dusting the furniture at the moment.

(Trung và em trai của anh ấy đang phủ bụi đồ đạc ngay lúc này.)

10. Ann helps her mom clear the table after dinner every day.

(Anna giúp mẹ của cô ấy dọn bàn sau bữa ăn mỗi ngày.)

11. Philip gets up early and does the laundry.

(Philip thức dậy sớm và giặt giũ.)

12. Let’s have lunch at the new restaurant down the street.

(Chúng ta hãy ăn trưa ở một nhà hàng mới xuôi dọc theo con đường này.)

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: Round the clock hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học