SBT Tiếng Anh 10 Bright Grammar Bank (1-13) (trang 74, 75, 76, 77)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Grammar Bank (1-13) trang 74, 75, 76, 77 trong Grammar Bank sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Grammar Bank (1-13).
- Bài 1 trang 74 SBT Tiếng Anh 10 Grammar Bank (1-13)
- Bài 2 trang 74 SBT Tiếng Anh 10 Grammar Bank (1-13)
- Bài 3 trang 74 SBT Tiếng Anh 10 Grammar Bank (1-13)
- Bài 4 trang 74 SBT Tiếng Anh 10 Grammar Bank (1-13)
- Bài 5 trang 75 SBT Tiếng Anh 10 Grammar Bank (1-13)
- Bài 6 trang 75 SBT Tiếng Anh 10 Grammar Bank (1-13)
- Bài 7 trang 75 SBT Tiếng Anh 10 Grammar Bank (1-13)
- Bài 8 trang 75 SBT Tiếng Anh 10 Grammar Bank (1-13)
- Bài 9 trang 75 SBT Tiếng Anh 10 Grammar Bank (1-13)
- Bài 10 trang 76 SBT Tiếng Anh 10 Grammar Bank (1-13)
- Bài 11 trang 76 SBT Tiếng Anh 10 Grammar Bank (1-13)
- Bài 12 trang 77 SBT Tiếng Anh 10 Grammar Bank (1-13)
- Bài 13 trang 77 SBT Tiếng Anh 10 Grammar Bank (1-13)
Subject / Object personal pronouns / Possessive adjectives
1 (trang 74 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with you, me, he, she, their or it. (Điền vào chỗ trống với you, me, he, she, their hoặc it.)
1. Look at that puppy. ____________ is so cute.
2. I'm new here. Can ____________ tell me how to get to room C4?
3. Eric is in the school band. ____________ plays the guitar
4.. The players have got new football kits. ____________ football kits are very modern.
5 This is Mary. ____________ is my best friend.
Đáp án:
1. It |
2. you |
3. he |
4. their |
5. she |
Hướng dẫn dịch:
1 Look at that puppy. It is so cute.
(Nhìn con chó con đó. Nó thật dễ thương.)
2 I'm new here. Can you tell me how to get to room C4?
(Tôi là người mới ở đây. Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến phòng C4?)
3 Eric is in the school band. He plays the guitar
(Eric là trong ban nhạc của trường. Anh ấy chơi đàn ghi-ta)
4 The players have got new football kits. Their football kits are very modern.
(Các cầu thủ đã có bộ dụng cụ bóng đá mới. Bộ dụng cụ bóng đá của họ rất hiện đại.)
5 This is Mary. She is my best friend.
(Đây là Mary. Cô ấy là bạn thân nhất của tôi.)
2 (trang 74 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the sentences with the correct possessive adjectives. (Hoàn thành các câu sau bằng việc sử dụng các tính từ sở hữu.)
1. Hi! I'm Steve. This is … parrot.
2. This is Mary. This is … bike.
3. This is Mandy and Suzan. This is … laptop.
4. We are Paul and Jake. These are … mobile phones.
5. This is my brother and this is … car.
Đáp án:
1. my |
2. her |
3. their |
4. our |
5. his |
Hướng dẫn dịch:
1 Hi! I'm Steve. This is my parrot.
(Xin chào! Tôi là Steve. Đây là con vẹt của tôi.)
2 This is Mary. This is her bike
(Đây là Mary. Đây là chiếc xe đạp của cô ấy).
3 This is Mandy and Suzan. This is their laptop
(Đây là Mandy và Suzan. Đây là máy tính xách tay của họ)
4 We are Paul and Jake. These are our mobile phones.
(Chúng tôi là Paul và Jake. Đây là điện thoại di động của chúng tôi.)
5 This is my brother and this is his car.
(Đây là anh trai tôi và đây là xe của anh ấy.)
The imperative
3 (trang 74 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the school rules using the correct imperative form of the verbs below. (Hoàn thành các quy tắc của trường bằng cách sử dụng hình thức mệnh lệnh đúng của các động từ dưới đây.)
SCHOOL RULES
1 ____________ on time.
2 ____________ in the corridors.
3 ____________ all electronic devices in your schoolbag.
4 ____________ to your teacher.
5 ____________ in class.
6 ____________ on your desk .
7 ____________ noise.
8 ____________ litter in the bin.
Đáp án:
1. be |
2. don’t run |
3. keep |
4. listen |
5. don’t eat |
6. don’t write |
7. don’t make |
8. throw |
Hướng dẫn dịch:
1 Be on time. (Luôn đúng giờ)
2 Don’t run in the corridors. (Không chạy trong hành lang)
3 Keep all electronic devices in your schoolbag. (Giữ các thiết bị điện tử trong cặp của bạn)
4 Listen to your teacher. (Lắng nghe cô giáo của bạn)
5 Don’t eat in class. (Không ăn trong lớp học)
6 Don’t write on your desk. (Không viết ra bàn)
7 Don’t make noise. (Không tạo tiếng ồn)
8 Throw litter in the bin. (Ném rác vào thùng)
4 (trang 74 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the email with the correct form of the verb to be. (Hoàn thành email với dạng đúng của động từ to be)
Hi Jenny, I (1) Fabio and I (2) 15 years old. My birthday (3) on the 28 February. My best friend and I (4) in the same football team but he (5) faster than me. His name (6) Marco. He (7) 14 years old. His birthday (8) on the 15th April. What about you? Where (9) you from? Who 10) your best friend?
Write soon.
Fabio
Đáp án:
1. am |
2. am |
3. is |
4. are |
5. is |
6. is |
7. is |
8. is |
9. are |
10. are |
Giải thích:
*Tobe:
(+) S+ am/is/are + ……..
(-) S+ am/is/are + not + ……
(?) Tobe + S + N/Adj?
Hướng dẫn dịch:
Hi Jenny, I 1) am Fabio and I 2) am 15 years old. My birthday 3) is on the 28 February. My best friend and I 4) are in the same football team but he 5) is faster than me. His name 6) is Marco. He 7) is 14 years old. His birthday 8) is on the 15th April. What about you? Where 9) are you from? Who 10) are your best friend?
Xin chào Jenny, tôi là Fabio và tôi 15 tuổi. Sinh nhật của tôi là vào ngày 28 tháng Hai. Bạn thân nhất của tôi và tôi ở cùng một đội bóng đá nhưng anh ấy nhanh hơn tôi. Tên của anh ấy là Marco. Anh ấy 14 tuổi. Sinh nhật của anh ấy là vào ngày 15 tháng 4. Thế còn bạn? bạn đến từ đâu? Ai là bạn thân nhất của bạn?
have got
5 (trang 75 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Look at the table. Write sentences as in the example. (Nhìn vào bảng. Viết các câu theo ví dụ)
Đáp án:
1. Emma has got a tablet and a bike, but she hasn't got a mobile phone.
2. Brenda & Katie have got a tablet and a mobile phone, but they haven't got a bike.
3. Tim has got a bike and a mobile phone, but he hasn't got a tablet.
Giải thích:
Have got: có, là chủ sở hữu
(+) S + have/has got + objects
(-) S + have/has + not + got + objects.
(?) What + have/has + S + got?
When/Where/Why/How/… + have/has + S + got + object?
Have/has + S + got + object?
Hướng dẫn dịch:
1. Emma có một chiếc máy tính bảng và một chiếc xe đạp, nhưng cô ấy không có điện thoại di động.
2. Brenda & Katie có máy tính bảng và điện thoại di động, nhưng họ chưa có xe đạp.
3. Tim có một chiếc xe đạp và một chiếc điện thoại di động, nhưng anh ấy không có một chiếc máy tính bảng.
6 (trang 75 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the sentences using the correct form of the verb to be and have got. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ to be và have got.)
1. James ____________ twenty years old.
2. We ____________ a car, so we take the bus.
3. Martha ____________ long black hair.
4. I ____________ two sisters. They are twins.
5. My cousins ____________ from Spain. They ____________ French
6. Your new room ____________ very big. It ____________ a balcony, too.
Đáp án:
1. is |
2. haven’t got |
3. has got |
4. have got |
5. aren’t/ are |
6. is/ has got |
Giải thích:
*Tobe:
(+) S+ am/is/are + ……..
(-) S+ am/is/are + not + ……
(?) Tobe + S + N/Adj?
Have got: có, là chủ sở hữu
(+) S + have/has got + objects
(-) S + have/has + not + got + objects.
(?) What + have/has + S + got?
When/Where/Why/How/… + have/has + S + got + object?
Have/has + S + got + object?
Hướng dẫn dịch:
1 James is twenty years old. (James 20 tuổi)
2 We haven’t got a car, so we take the bus. (Chúng tôi không có ô tô vậy nên chúng tôi bắt xe buýt)
3 Martha has got long black hair. (Martha có bộ tóc đen dài)
4 I have got two sisters. They are twins. (Tôi có 2 người chị. Họ là chị em sinh đôi)
5 My cousins aren’t from Spain. They are French (Các anh em họ của tôi không phải người Tây Ban Nha. Họ là người Pháp)
6 Your new room is very big. It has got a balcony, too. (Phòng mới của bạn thật to. Nó cũng có ban công nữa.)
there is / there are
7 (trang 75 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Look at the picture. Complete the sentences with there is, there isn't, there are or there aren't. (Nhìn vào bức hình. Hoàn thành câu với there is, there isn’t, there are hoặc there aren’t)
1. ____________ some books on the shelf.
2. ____________ a lamp on the desk.
3. ____________ any posters on the walls, but there is a painting
4. ____________ a ball on the floor.
5. ____________ three pillows on the bed.
6. ____________ a rug on the floor.
Đáp án:
1. There are |
2. There is |
3. There aren’t |
4. There isn't |
5. There are |
6. There is |
Giải thích:
- There is=there's và There are=there're dùng để giới thiệu rằng có cái gì, ai đó hoặc ở đâu trong HIỆN TẠI
There is
- Khẳng định: There is + danh từ không đếm được (uncoutable nouns) hoặc danh từ số ít (plural nouns)+ trạng ngữ (nếu có)
- Phủ định: There is not (there isn't) + any + danh từ không đếm được (uncountable nouns) hoặc danh từ số ít (singular nouns) + trạng ngữ (nếu có)
Lưu ý
- Trước danh từ số ít cần dùng A, AN, THE
- Trước danh từ không đếm được không dùng a/ an nhưng có thể thêm NO (không), A LITTLE (một ít), LITTLE (ít), MUCH (nhiều), A LOT OF (nhiều)
There are
There are + danh từ số nhiều (singular nouns) + trạng ngữ (nếu có)
Khẳng định: There are + danh từ số nhiều (singular nouns) + trạng ngữ (nếu có)
Phủ định: There are not (there aren't) + danh từ số nhiều (plural nouns) + trạng từ (nếu có)
Hướng dẫn dịch:
1 There are some books on the shelf. (Có một số cuốn sách trên giá.)
2 There is a lamp on the desk. (Có một cái đèn trên bàn làm việc.)
3 There aren’t any posters on the walls, but there is a painting (Không có bất kỳ áp phích nào trên tường, nhưng có một bức tranh)
4 There isn't a ball on the floor. (Không có bóng trên sàn.)
5 There are three pillows on the bed. (Có ba cái gối trên giường.)
6 There is a rug on the floor. (Có một tấm thảm trên sàn nhà.)
Quantifiers
8 (trang 75 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)
1. A: How much/ How many money do you want for the cinema?
B: Not a lot of/ much.
2. A: There aren't many/ much tomatoes left.
B: I can buy any/ some on my way home.
3. A: Do you want sugar in your tea?
B: Just a few/ a little, please.
4. A: Are there much/ many bananas in the fruit bowl?
B: No, but there are a lot of/ much pears.
5. A: How much/ How many eggs do you need for the cake?
B: Not many/ much. Just two or three.
6. A: Is there many/ much ice cream in the freezer?
B: Yes, there's a lot/ a lots.
7. A: Can I invite a little/ a few of my friends over for dinner?
B: Of course.
Đáp án:
1. how much/ much |
2. many/ some |
3. a little |
4. many/ a lot of |
5. how many/ many |
6. much/ a lot |
7. a few |
Hướng dẫn dịch:
1 A: How much/How many money do you want for the cinema?
B: Not a lot of/much.
(A: Bạn muốn bao nhiêu tiền cho rạp chiếu phim?
B: Không nhiều.)
2 A: There aren't many/much tomatoes left.
B: I can buy any/some on my way home.
(A: Không còn nhiều cà chua.
B: Tôi có thể mua một ít trên đường về nhà.)
3 A: Do you want sugar in your tea?
B: Just a few/a little, please.
(A: Bạn có muốn đường vào trà của mình không?
B: Chỉ một chút thôi, làm ơn.)
4 A: Are there much/many bananas in the fruit bowl?
B: No, but there are a lot of/much pears.
(A: Có bao nhiêu quả chuối trong bát quả?
B: Không, nhưng có rất nhiều lê.)
5 A: How much/How many eggs do you need for the cake?
B: Not many/much. Just two or three.
(A: Bạn cần bao nhiêu quả trứng cho chiếc bánh?
B: Không nhiều. Chỉ hai hoặc ba.)
6 A: Is there many/much ice cream in the freezer?
B: Yes, there's a lot/a lots.
(A: Có nhiều kem trong tủ đông không?
B: Vâng, có rất nhiều)
7 A: Can I invite a little/a few of my friends over for dinner?
B: Of course.
(A: Tôi có thể mời một vài người bạn của mình đến ăn tối không?
B: Tất nhiên.)
Wh-questions
9 (trang 75 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)
1. A: Whose/ Who's your favourite actor? - B: James McAvoy
2. A: What/ Which time is your lesson? - B: At half past six
3. A: How/ What long does the meeting last? - B: Two hours
4. A: Where/ Why do you work? - B: At the local cinema
5. A: What/ Who is your favourite sport? - B: Football
6. A: Why/ When does the show start? - B: In 20 minutes
7. A: Whose/ Who's dog is this? - B: I think it's Janice's.
8. A: How often/ far do you practice playing the piano? - B: Every day
Đáp án:
1. Who |
2. What |
3. How |
4. Where |
5. What |
6. When |
7. Whose |
8. How often |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Diễn viên yêu thích của bạn là ai? - B: James McAvoy.
2. A: Giờ học của bạn là mấy giờ? - B: Lúc sáu giờ rưỡi.
3. A: Cuộc họp kéo dài bao lâu? - B: Hai giờ.
4. A: Bạn làm việc ở đâu? - B: Tại rạp chiếu phim địa phương.
5. A: Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? - B: Bóng đá.
6. A: Khi nào chương trình bắt đầu? - B: Trong 20 phút nữa.
7. A: Đây là con chó của ai? - B: Tôi nghĩ đó là của Janice.
8. A: Bạn thường tập chơi piano bao lâu một lần? - B: Mỗi ngày.
Prepositions of place
10 (trang 76 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with in front of, around, on, between, in, next to or under. (Điền vào mỗi khoảng trống với in front of, around, on, between, in, next to hoặc under.)
Đáp án:
1. in |
2. under |
3. around |
4. in front of |
5. on |
6. between |
7. next to |
Giải thích:
In front of: phía trước
Around: xung quanh
On: trên
Between: giữa
In: trong
Next to: bên cạnh
Under: dưới
Hướng dẫn dịch:
1 The flowers are in the vase. (Những bông hoa trong bình.)
2 The carpet is under the coffee table. (Tấm thảm dưới bàn cà phê.)
3 The people are around the table. (Những người đang ở quanh bàn.)
4 The girls are in front of the boys. (Các cô gái ở trước các chàng trai.)
5 The lamp is on the desk. (Đèn trên bàn làm việc.)
6 Eddie is between Laura and Elaine. (Eddie ở giữa Laura và Elaine.)
7 The car keys are next to the wallet. (Chìa khóa xe cạnh ví.)
Prepositions of movement
11 (trang 76 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with across, up, down, under, along, past or over. (Điền vào mỗi khoảng trống với across, up, down, under, along, past hoặc over.)
Đáp án:
1. along |
2. across |
3. past |
4. over |
5. under |
6. up |
7. down |
Giải thích:
Across: băng qua
Up: lên
Down: xuống
Under: dưới
Along: dọc theo
Past: vừa qua
Over: kết thúc
Hướng dẫn dịch:
1 He rides his horse along the forest. (Anh ta cưỡi ngựa đi dọc khu rừng.)
2 Then, he goes across the path. (Sau đó, anh ta đi ngang qua con đường.)
3 He goes past his grandparent's house. (Anh ấy đi ngang qua nhà ông bà anh ấy.)
4 After that, he goes over a fence. (Sau đó, anh ta đi qua một hàng rào.)
5 Then, he goes under a bridge. (Sau đó, anh ta đi dưới một cây cầu.)
6 He goes up the hill. (Anh ta đi lên đồi.)
7 Finally, he goes down the hill and comes back home. (Cuối cùng, anh ta đi xuống đồi và trở về nhà.)
Present Simple & Present Continuous
12 (trang 77 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with across, up, down, under, along, past or over. (Điền vào mỗi khoảng trống với across, up, down, under, along, past hoặc over.)
1. I usually (shop) at the local, but today I'm going (go) to the shopping centre.
2. John (walk) to school, but today he is taking (take) the bus.
3. We always (clean) the house together.
4. I (not/play) football today, because I have a terrible headache.
5. The children (play) video games right now.
6. Mike never (mop) the floor.
Đáp án:
1. shops/ am going |
2. walks/ is taking |
3. clean |
4. am not playing/ have |
5. are playing |
6. mops |
Hướng dẫn dịch:
1 I usually shops at the local, but today I'm going to the shopping centre.
(Tôi thường mua sắm ở địa phương, nhưng hôm nay tôi sẽ đến trung tâm mua sắm.)
2 John walks to school, but today he is taking the bus.
(John đi bộ đến trường, nhưng hôm nay anh ấy bắt xe buýt.)
3 We always clean the house together.
(Chúng tôi luôn cùng nhau dọn dẹp nhà cửa.)
4 I am not playing football today, because I have a terrible headache.
(Hôm nay tôi không chơi bóng vì tôi bị đau đầu kinh khủng.)
5 The children are playing video games right now.
(Bọn trẻ đang chơi trò chơi điện tử ngay bây giờ.)
6 Mike never mops the floor.
(Mike không bao giờ lau sàn.)
13 (trang 77 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)
1. A: My mum ____________ (be) a nurse.
B: Really? ____________ (she/ work) in a hospital?
2. A: Where ____________ (you/ go) now?
B: To the robot club. The competition ____________ (start) at 9:00.
3. A: What time ____________ (the mall/ usually/ close)?
B: At 9:00, but today it ____________ (stay) open until 10:00.
4. A: They ____________ (study) hard these days.
B: I know. They ____________ (want) to do well in their exams.
Đáp án:
1. is/ does she work |
2. are you going/ starts |
3. does the mall usually close/ stays |
4. are studying/ want |
Hướng dẫn dịch:
1 A: My mum is a nurse.
B: Really? Does she work in a hospital?
(A: Mẹ tôi là một y tá.
B: Thật không? Cô ấy có làm việc trong bệnh viện không?)
2 A: Where are you going now?
B: To the robot club. The competition starts at 9:00.
(A: Bạn đang đi đâu bây giờ?
B: Đến câu lạc bộ robot. Cuộc thi bắt đầu lúc 9h00.)
3 A: What time does the mall usually close?
B: At 9:00, but today it stays open until 10:00.
(A: Trung tâm mua sắm thường đóng cửa lúc mấy giờ?
B: Lúc 9:00, nhưng hôm nay nó vẫn mở cửa đến 10:00.)
4 A: They are studying hard these days.
B: I know. They want to do well in their exams.
(A: Họ đang học tập chăm chỉ trong những ngày này.
B: Tôi biết. Họ muốn làm tốt trong kỳ thi của họ.)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Grammar Bank hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều