NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4+ NH3 ↑ + H2O | NaOH ra Na2SO4 | (NH4)2SO4 ra Na2SO4 | (NH4)2SO4 ra NH3

Phản ứng NaOH + (NH4)2SO4 -to hay NaOH ra Na2SO4 hoặc (NH4)2SO4 ra Na2SO4 hoặc (NH4)2SO4 ra NH3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaOH có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

Phản ứng xảy ra khi đun nóng.

Cách thực hiện phản ứng

Đun nóng muối (NH4)2SO4 với NaOH.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Có khí không màu, mùi khai bay ra.

Bạn có biết

Các muối amoni khác như NH4Cl, NH4NO3 … cũng phản ứng với NaOH giải phóng amoniac.

Ví dụ 1:

Muối nào sau đây phản ứng với NaOH không thu được amoniac?

A. NH4Cl.   B. NH4NO3.   C. (NH4)2SO4 .   D. Mg(NO3)2.

Hướng dẫn giải

Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaNO3

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Hiện tượng xảy ra khi đun nóng muối (NH4)2SO4 với NaOH là

A. Có khí màu nâu đỏ bay ra.

B. Có khí mùi trứng thối thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.

D. Có khí mùi khai thoát ra.

Hướng dẫn giải

2NaOH + (NH4)2SO4 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4+ 2NH3 ↑ + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học Na2SO4+ 2NH3 ↑ + 2H2O

NH3 là khí có mùi khai.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml (NH4)2SO4 1M đun nóng nhẹ. Thể tích khí ở đktc thu được là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít

Hướng dẫn giải

2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4+ 2NH3 ↑ + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,2.22,4 = 4,48 lít.

Đáp án D.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-natri-na.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác