Na2SO3 + Ba(NO3)2 → NaNO3 + BaSO3( ↓) | Na2SO3 ra NaNO3 | Na2SO3 ra BaSO3 | Ba(NO3)2 ra NaNO3 | Ba(NO3)2 ra BaSO3

Phản ứng Na2SO3 + Ba(NO3)2 hay Na2SO3 ra NaNO3 hoặc Na2SO3 ra BaSO3 hoặc Ba(NO3)2 ra NaNO3 hoặc Ba(NO3)2 ra BaSO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na2SO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch Na2SO3 vào ống nghiệm chứa Ba(NO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa trắng.

Bạn có biết

- Các dung dịch muối của Bari va bari hidroxit cũng phản ứng với Na2SO3 tạo kết tủa.

Ví dụ 1:

nhỏ từ từ một vài giọt Na2SO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml Ba(NO3)2 thu được kết tủa có màu

A. trắng.   B. đen.   C. vàng.   D. nâu đỏ.

Hướng dẫn giải

Na2SO3 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaSO3( ↓)

BaSO3( ↓) trắng

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây không thể phản ứng với Na2SO3?

A. BaCl2.   B. Ba(OH)2.   C. Ba(NO3)2.   D, BaSO4.

Hướng dẫn giải

BaSO4 không phản ứng với Na2SO3.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Khối lượng kết tủa thu được khi cho Na2SO3 phản ứng vừa đủ với 100ml Ba(NO3)2 0,1M là

A. 2,33g.   B. 2,17g.   C.1,33g.   D. 0,217g

Hướng dẫn giải

Na2SO3 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaSO3( ↓) | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án B.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-natri-na.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác