Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + CaCO3( ↓) | Na2CO3 ra NaNO3 | Na2CO3 ra CaCO3 | Ca(NO3)2 ra NaNO3 | Ca(NO3)2 ra CaCO3

Phản ứng Na2CO3 + Ca(NO3)2 hay Na2CO3 ra NaNO3 hoặc Na2CO3 ra CaCO3 hoặc Ca(NO3)2 ra NaNO3 hoặc Ca(NO3)2 ra CaCO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na2CO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa Ca(NO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa trắng.

Bạn có biết

- Các dung dịch muối của Canxi va Canxi hidroxit cũng phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa.

Ví dụ 1:

nhỏ từ từ một vài giọt Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa chất nào sau đây không thu được kết tủa có màu trắng?

A. BaCl2.   B. Ca(NO3)2.   C. AlCl3.   D. FeCl3.

Hướng dẫn giải

2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3nâu đỏ + 3CO2 + 6NaCl

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây không thể phản ứng với Na2CO3?

A. CaCl2.   B. Ba(OH)2.   C. Ca(NO3)2.   D, BaSO4.

Hướng dẫn giải

BaSO4 không phản ứng với Na2CO3.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho Na2CO3 phản ứng vừa đủ với 100ml Ca(NO3)2 aM, thấy thu được 1g kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,1.   B. 0,2.   C. 0,5.   D. 0,25.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaCO3( ↓) | Cân bằng phương trình hóa học

a = 0,01 : 0,1 = 0,1M.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-natri-na.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác