Mn + H3PO4 → Mn3(PO4)2 + H2 | Mn ra MnS | H2S ra H2 | H2S ra MnS

Phản ứng Mn + H3PO4 hay Mn ra MnS hoặc H2S ra H2 hoặc H2S ra MnS thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mn có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

Không cần điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

Cho mangan tác dụng với dung dịch axit photphoric

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Xuất hiện kết tủa trắng

Có khí không màu thoát ra

Bạn có biết

Mangan dễ tham gia phản ứng với các dung dịch axit không có tính oxi hóa tạo muối và khí hidro thoát ra.

Ví dụ 1: Cho Mn tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối phôtphat và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng:

A. 17,75 g     B. 35,5g     C. 53,25 g     D. 71 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phương trình phản ứng: 3Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2+ 3H2

n muối = nH2/3= 0,15/3 = 0,05 mol ⇒ m muối = 0,05. 355 = 17,75 g

Ví dụ 2: Cho 5,5 g Mn tác dụng với H3PO4 dư thu được V lít khí H2. Giá trị của V là:

A. 11,2 lít     B. 2,24 lít     C. 5,6 lít     D. 3,36 lít

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Phương trình phản ứng: 3Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2

nH2 = nMn = 0,1 mol ⇒ VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít

Ví dụ 3:Cho Mn tác dụng với các chất sau: K, HCl, H3PO4, H2SO4, Cu, NaOH, Fe. Số phản ứng không xảy ra là:

A. 1     B. 2     C. 3     D. 4

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

3Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2

Mn + H2SO4 → MnSO4 + H2

Mn + 2HCl → MnCl2 + H2

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-mangan-mn.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác