MgCl2 + AgNO3 → Mg(NO3)2 + AgCl ↓ | MgCl2 ra Mg(NO3)2 | MgCl2 ra AgCl | AgNO3 ra AgCl | AgNO3 ra Mg(NO3)2

Phản ứng MgCl2 + AgNO3 hay MgCl2 ra Mg(NO3)2 hoặc MgCl2 ra AgCl hoặc AgNO3 ra AgCl hoặc AgNO3 ra Mg(NO3)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về MgCl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd MgCl2.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- xuất hiện kết tủa trắng.

Bạn có biết

- phản ứng trên là phản ứng trao đổi.

Ví dụ 1:

Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa MgCl2

A. xuất hiện kết tủa trắng.

B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.

C. xuất hiện kết tủa trắng xanh.

D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

Hướng dẫn giải:

MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl ↓

AgCl: kết tủa trắng.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Cặp chất nào sau đây không tồn tại phản ứng hóa học xảy ra?

A. MgCl2 và AgNO3.   C. MgBr2 và AgNO3.

B. MgCl2 và NaOH.   D. MgCl2 và K2SO4.

Hướng dẫn giải:

K2SO4 không phản ứng với MgCl2.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho dung dịch AgNO3 phản ứng vừa đủ với 10ml MgCl2 0,1M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,287.   B. 0,247.   C. 0,547.   D. 0,517.

Hướng dẫn giải:

MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl ↓ | Cân bằng phương trình hóa học

a = 0,002.143,5 =0,287g.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-magie-mg.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác