KHCO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ CO2 + H2O |KHCO3 ra K2SO4 | KHCO3 ra CO2 | Ca(HSO4)2 ra CaSO4 | Ca(HSO4)2 ra CO2

Phản ứng KHCO3 + Ca(HSO4)2 hay KHCO3 ra K2SO4 hoặc KHCO3 ra CO2 hoặc Ca(HSO4)2 ra CaSO4 hoặc Ca(HSO4)2 ra CO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KHCO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ Ca(HSO4)2 vào ống nghiệm chứa KHCO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra.

Bạn có biết

- KHCO3 phản ứng với các muối hidro sunfat đều giải phóng khí.

Ví dụ 1:

Nhỏ Ca(HSO4)2 vào ống nghiệm chứa KHCO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

2KHCO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ 2CO2 + 2H2O

CO2: khí không màu.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 10g KHCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư Ca(HSO4)2

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

2KHCO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ 2CO2 + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Cho 1g KHCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng Ca(HSO4)2, khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 1,55 gam.   B, 1,74 gam.   C. 0,47 gam.   D. 0,87 gam.

Hướng dẫn giải

2KHCO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ 2CO2 + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng kết tủa = 0,005.(174+ 136)= 1,55gam.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-kali-k.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác