K2SO3 + Ca(NO3)2 → KNO3 + CaSO3( ↓) | K2SO3 ra KNO3 | K2SO3 ra CaSO3 | Ca(NO3)2 ra KNO3 | Ca(NO3)2 ra CaSO3

Phản ứng K2SO3 + Ca(NO3)2 hay K2 SO3 ra KNO3 hoặc K2 SO3 ra CaSO3 hoặc Ca(NO3)2 ra KNO3 hoặc Ca(NO3)2 ra CaSO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về K2SO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch K2SO3 vào ống nghiệm chứa Ca(NO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa trắng.

Bạn có biết

- Các dung dịch muối của Canxi va Canxi hidroxit cũng phản ứng với K2SO3 tạo kết tủa.

Ví dụ 1:

nhỏ từ từ một vài giọt K2SO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml Ca(NO3)2 thu được kết tủa có màu

A. trắng.   B. đen.   C. vàng.   D. nâu đỏ.

Hướng dẫn giải

K2SO3 + Ca(NO3)2 → 2KNO3 + CaSO3( ↓)

CaSO3( ↓) trắng

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây không thể phản ứng với K2SO3?

A. CaCl2.   B. Ba(OH)2.   C. Ca(NO3)2.   D, BaSO4.

Hướng dẫn giải

BaSO4 không phản ứng với K2SO3.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Khối lượng kết tủa thu được khi cho K2SO3 phản ứng vừa đủ với 100ml Ca(NO3)2 0,1M là

A. 2,33g.   B. 2,17g.   C.1,20g.   D. 0,217g

Hướng dẫn giải

K2SO3 + Ca(NO3)2 → 2KNO3 + CaSO3( ↓) | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án C.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-kali-k.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác