FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O | FeSO4 ra Fe2(SO4)3 | K2Cr2O7 ra Cr2(SO4)3

Phản ứng FeSO4 + K2Cr2O7  + H2SO4 hay FeSO4 ra Fe2(SO4)3 hoặc K2Cr2O7 ra Fe2(SO4)3 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về K2Cr2O7 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

Không có

Cách thực hiện phản ứng

Nhỏ vào ống nghiệm vài giọt dung dịch K2Cr2O7. Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch H2SO4 loãng lắc nhẹ sau đó cho thêm vài giọt dung dịch FeSO4, lắc nhẹ.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Dung dịch chuyển từ màu cam sang màu xanh lục.

Bạn có biết

K2Cr2O7 là chất oxi hóa mạnh trong môi trường axit muối Cr(VI) bị khử thành muối Cr(III).

Ví dụ 1: Cho phản ứng sau:

FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là

A. 12

B. 14

C. 18

D. 26

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Quá trình oxi hóa: Fe+2Fe+3+1e

Quá trình khử: Cr+6+3eCr+3

Phương trình phản ứng:

6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng: 6 + 1 + 7 = 14

 Ví dụ 2: Nhỏ vào ống nghiệm vài giọt dung dịch K2Cr2O7. Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch H2SO4 loãng lắc nhẹ sau đó cho thêm vài giọt dung dịch FeSO4, lắc ống nghiệm ta thấy:

A. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam

B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng nhạt

C. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng nhạt

D. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Hiện tượng: Dung dịch chuyển từ màu cam sang màu xanh.

Phương trình hóa học:

6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

Ví dụ 3: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam

B. CrO3 là acidic oxide

C. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6

D. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Cr2O3 là oxit lưỡng tính nhưng tan trong axit và kiềm đặc, không tan trong NaOH loãng.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học