FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O | FeSO4 ra Fe2(SO4)3 | K2Cr2O7 ra Cr2(SO4)3

Phản ứng FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 hay FeSO4 ra Fe2(SO4)3 hoặc K2Cr2O7 ra Cr2(SO4)3 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeCl3 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

Không có

Cách thực hiện phản ứng

Cho FeSO4 tác dụng với K2Cr2O7 trong môi trường axit H2SO4

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Phương trình không có hiện tượng phản ứng đặc biệt

Bạn có biết

Muối của Fe(II) phản ứng với các chất oxi hóa như KMnO4/H2SO4, Br2/H2SO4, …

Phương trình hóa học minh họa:

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

Hệ số cân bằng của FeSO4

A. 10

B. 6

C. 8

D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Phương trình hóa học:

6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

Ví dụ 2: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit H2SO4.

B. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4.

C. Dung dịch Br2 trong môi trường H2SO4.

D. Dung dịch NaOH.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 →5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 8H2O + 2MnSO4

2FeSO4 + Br2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2HBr

FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4

Ví dụ 3: Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là

A. 26,4 gam

B. 27,4 gam

C. 28,4 gam

D. 29,4 gam

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

0,6 mol→ 0,1 mol

mK2Cr2O7 = 0,1. 294 = 29,4 gam

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:


Các loạt bài lớp 12 khác