FeSO4 + Cl2 → Fe2(SO4)3 + FeCl3 | FeSO4 ra Fe2(SO4)3 | FeSO4 ra FeCl3 | Cl2 ra FeCl3

Phản ứng FeSO4 + Cl2 hay FeSO4 ra Fe2(SO4)3 hoặc FeSO4 ra FeCl3 hoặc Cl2 ra FeCl3 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeSO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeSO4 tác dụng với khí clo

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Khí clo màu vàng lục hòa tan dần vào dung dịch

Bạn có biết

Tương tự FeSO4, muối Fe2+ như FeCl2, Fe(NO3)2 cũng bị Clo oxi hóa thành Fe3+

Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây xảy ra:

A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn

C. 2Fe + 3CuSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Cu

D. 2Ag + Fe(NO3)2 → 2AgNO3 + Fe

Hướng dẫn giải

Kim loại đứng trước trong dãy hoạt động hóa học sẽ đẩy được muối của kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch.

Đáp án : A

Ví dụ 2: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?

A. Cl2     B. dung dịch HNO3 loãng

C. dung dịch AgNO33 dư     D. dung dịch HCl đặc

Hướng dẫn giải

Đáp án : D

Ví dụ 3: Cho các kim loại sau: Al; Zn ; Fe; Cu; Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch đồng sunfat là:

A. 1    B. 2    C. 3    D. 4

Hướng dẫn giải

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Đáp án : C

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-sat-fe.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác