C2H2 + Cl2 → C + HCl
Phản ứng acetylene C2H2 + Cl2 tạo ra C và HCl thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C2H2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho khí acetylene tác dụng với khí clo.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cho khí acetylene tác dụng với khí clo tạo ra muội than (C).
Bạn có biết
- Phản ứng trên tạo ra muội than.
Ví dụ 1: Cho các phản ứng sau đây
(1). C2H2 + Cl2 → 2C + 2HCl
(2). C2H2 + Cl2 → C2H2Cl2
(3). C2H2 + Cl2 → C2H2Cl4
Phản ứng nào tạo muội than?
A. (1) B. (2) C. (3) D. cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn
Cho khí acetylene tác dụng với khí clo tạo ra muội than (C).
C2H2 + Cl2 → 2C + 2HCl
Đáp án A
Ví dụ 2: Cho 5,2 g khí acetylene tác dụng với khí clo thì thu được bao nhiêu gam muội than?
A. 2,4g
B. 4,8g
C. 3g
D. 7,2g
Hướng dẫn
Đáp án B
Ví dụ 3: Cần bao nhiêu lít khí acetylene (ở điều kiện tiêu chuẩn) để tạo ra 7,2 g muội than?
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít
Hướng dẫn
→ VC2H2(đktc) = 0,3.22,4 = 6,72 lít
Đáp án C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- C2H2 + H2 → C2H4
- C2H2 + 2H2 → C2H6
- C2H2 + Br2 → C2H2Br2
- C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
- C2H2 + HCl → C2H3Cl
- C2H2 + H2O → CH3CHO
- 2CH≡CH → CH≡CH-CH=CH2 ( vinyl acetylene )
- 3CH≡CH → C6H6 ( benzene )
- nCH≡CH → (-CH=CH-)n (nhựa cupren)
- CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag–C≡C-Ag ↓ + 2NH4NO3
- 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
- 3C2H2 + 8KMnO4 → 3(COOK)2 + 8MnO2 ↓ + 2KOH + 2H2O
- C2H2 + Cl2 → C2H2Cl2
- C2H2 + HBr → C2H3Br
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)