Công thức Lewis của CH2O
Bài viết hướng dẫn cách viết Công thức Lewis của CH2O theo chương trình sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng nắm vững cách viết Công thức Lewis của CH2O.
1. Viết công thức Lewis của CH2O dựa vào công thức electron
Sự hình thành phân tử CH2O:
Nguyên tử O có 6 electron hóa trị, cần thêm 2 electron nữa để đạt octet.Nguyên tử C có 4 electron hóa trị, cần 4 electron để đạt octet. Nguyên tử H có 1 electron hóa trị, cần 1 electron nữa để đạt octet.
Trong phân tử CH2O,nguyên tử C là trung tâm, 2 nguyên tử H góp chung 1 electron với nguyên tử C cạnh nó tạo thành 1 cặp electron dùng chung. Khi đó nguyên tử H đã đạt octet. Nguyên tử O góp chung 2 electron với nguyên tử C tạo thành 2 cặp electron dùng chung. Khi đó nguyên tử C và O đã đạt octet.
Công thức electron của CH2O là:
Từ công thức electron của CH2O, thay mỗi cặp electron dùng chung bằng một gạch nối. Ta được công thức Lewis của CH2O là:
2. Viết công thức Lewis dựa theo công thức phân tử và electron hoá trị
Tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Tính tổng số electron hóa trị trong phân tử
C có 4 electron hóa trị, H có 1 electron hóa trị, O có 6 electron hóa trị. Trong phân tử CH2O, có 1 nguyên tử C, 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O.
Vậy tổng số electron hóa trị = 4.1 + 1.2 + 6.1 = 12 electron.
Bước 2. Vẽ khung phân tử tạo bởi liên kết đơn giữa các nguyên tử
Trong phân tử CH2O, nguyên tử C là nguyên tử trung tâm, các nguyên tử H và O được xếp xung quanh như sau:
Bước 3. Tính số electron hóa trị chưa tham gia liên kết bằng cách lấy tổng số electron trừ số electron tham gia tạo liên kết.
Số electron hóa trị chưa tham gia liên kết trong sơ đồ là:
12 – 2.4 = 4 electron.
Sử dụng 4 electron này để tạo octet cho nguyên tử O.
Ta có số electron hóa trị không còn dư và nguyên tử O đã đạt octet.
Vậy công thức Lewis của CH2O là
3. Ví dụ minh họa
Câu 1. Số liên kết π trong phân tử CH2O là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Xem thêm cách viết công thức Lewis của một số chất hay, chi tiết khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)